Có 3 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ • fǎ ㄈㄚˇ • fà ㄈㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: biāo 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟犮
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一ノフ丶丶
Thương Hiệt: SHIKK (尸竹戈大大)
Unicode: U+9AEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bị, phát
Âm Nôm: phát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: faat3
Âm Nôm: phát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: faat3
Tự hình 4
Dị thể 19
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần sĩ ngâm kỳ 2 - 貧士吟其二 (Đường Dần)
• Giang đầu tản bộ kỳ 1 - 江頭散步其一 (Nguyễn Du)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tàn - 春殘 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
• Giang đầu tản bộ kỳ 1 - 江頭散步其一 (Nguyễn Du)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tàn - 春殘 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xoã tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. Như nói thúc phát thụ thư 束髮受書 búi tóc đi học, kết phát tòng nhung 結髮從戎 búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Ðến lúc già gọi là hoàng phát 黃髮. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc 男女衣著,悉如外人,黃髮垂髫,並怡然自樂 (Ðào hoa nguyên kí 桃花源記) đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
② Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
② Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tóc mượn (giống như đuôi gà giả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc trên đầu. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Cười cười nói nói thẹn thùng, mà bạch phát với hồng nhan chừng ái ngại «. ( Bạch phát là tóc trắng, tóc bạc, chỉ tuổi già ). — Tên một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 1/10 li — Phát phu 髮膚: Tóc và da. Hiếu kinh 孝 經 có câu: » Thân thể phát phu thụ chi phụ mẫu.. 身體髮膚受之父母 «, nghĩa là thân thể tóc da con người là bẩm thụ bởi cha mẹ. » Tưởng gần thôi lại nghĩ xa, có khi hình ảnh cũng là phát phu «. ( B.C.K.N ).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: “thúc phát thụ thư” 束髮受書 búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” 結髮從戎 búi tóc ra lính, “hoàng phát” 黃髮 tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc
2. một phần nghìn của một tấc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: “thúc phát thụ thư” 束髮受書 búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” 結髮從戎 búi tóc ra lính, “hoàng phát” 黃髮 tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tóc: 頭髮 Đầu tóc; 白髮 Tóc bạc; 理髮 Cắt tóc, hớt tóc; 束髮受書 Búi tóc đi học; 鶴髮童顏 (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con;
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].
Từ điển Trung-Anh
(1) hair
(2) Taiwan pr. [fa3]
(2) Taiwan pr. [fa3]
Từ ghép 93
bái fà 白髮 • bái fà cāng cāng 白髮蒼蒼 • bái fà rén sòng hēi fà rén 白髮人送黑髮人 • bìn fà 鬢髮 • cháng fà 長髮 • fà bāo 髮包 • fà biàn 髮辮 • fà cài 髮菜 • fà chāi 髮釵 • fà dài 髮帶 • fà gū 髮箍 • fà guān juǎn wěi 髮冠卷尾 • fà jì 髮髻 • fà jiā 髮夾 • fà jiāo 髮膠 • fà jiǎo 髮腳 • fà juǎn 髮捲 • fà là 髮蠟 • fà láng 髮廊 • fà liǔ 髮綹 • fà qī 髮妻 • fà qiǎ 髮卡 • fà shì 髮式 • fà sī 髮絲 • fà wǎng 髮網 • fà wū 髮屋 • fà xiǎo 髮小 • fà xiǎor 髮小兒 • fà xíng 髮型 • fà xíng shè jì shī 髮型設計師 • fà xíng shī 髮型師 • fà xuán 髮旋 • fà zhǐ zì liè 髮指眥裂 • háo fà 毫髮 • háo fà bù shuǎng 毫髮不爽 • hēi fà 黑髮 • Hòu fà zuò 后髮座 • hù fà rǔ 護髮乳 • hù fà sù 護髮素 • huá fà 華髮 • jiǎ fà 假髮 • jiān bù róng fà 間不容髮 • jiē fà 接髮 • jié fà 結髮 • jīn fà 金髮 • jīn fà bì yǎn 金髮碧眼 • juǎn fà 捲髮 • juǎn fà qì 捲髮器 • lǐ fà 理髮 • lǐ fà diàn 理髮店 • lǐ fà shī 理髮師 • lǐ fà tīng 理髮廳 • lǐ fà yuán 理髮員 • lǐ fà yuàn 理髮院 • lìng rén fà zhǐ 令人髮指 • máo fà 毛髮 • měi fà 美髮 • měi fà shī 美髮師 • nù fà chōng guān 怒髮衝冠 • péng tóu sàn fà 蓬頭散髮 • pī tóu sàn fà 披頭散髮 • qiān jūn yī fà 千鈞一髮 • qiān yī fà ér dòng quán shēn 牽一髮而動全身 • rǎn fà 染髮 • rǎn fà jì 染髮劑 • rùn fà lù 潤髮露 • rùn fà yè 潤髮液 • sàn fà 散髮 • shēng fà jì 生髮劑 • shù fà 束髮 • tàng fà 燙髮 • tì fà lìng 剃髮令 • tì fà liú biàn 剃髮留辮 • tuō fà 脫髮 • xǐ fà fěn 洗髮粉 • xǐ fà jì 洗髮劑 • xǐ fà jīng 洗髮精 • xǐ fà lù 洗髮露 • xǐ fà rǔ 洗髮乳 • xǐ fà shuǐ 洗髮水 • xǐ fà shuǐr 洗髮水兒 • xǐ fà zào 洗髮皂 • xiù fà 秀髮 • xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩 • xū fà 鬚髮 • xuē fà 削髮 • yín fà 銀髮 • zhěn fà 鬒髮 • zhí fà 直髮 • zhí fà bǎn 直髮板 • zhí fà qì 直髮器 • zhù fà 祝髮 • zhuó fà nán shǔ 擢髮難數