Có 3 kết quả:

bèi ㄅㄟˋㄈㄚˇㄈㄚˋ
Âm Pinyin: bèi ㄅㄟˋ, ㄈㄚˇ, ㄈㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: biāo 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一ノフ丶丶
Thương Hiệt: SHIKK (尸竹戈大大)
Unicode: U+9AEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bị, phát
Âm Nôm: phát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): かみ (kami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faat3

Tự hình 4

Dị thể 19

1/3

bèi ㄅㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xoã tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. Như nói thúc phát thụ thư 束髮受書 búi tóc đi học, kết phát tòng nhung 結髮從戎 búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Ðến lúc già gọi là hoàng phát 黃髮. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc 男女衣著,悉如外人,黃髮垂髫,並怡然自樂 (Ðào hoa nguyên kí 桃花源記) đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
② Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tóc mượn (giống như đuôi gà giả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc trên đầu. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Cười cười nói nói thẹn thùng, mà bạch phát với hồng nhan chừng ái ngại «. ( Bạch phát là tóc trắng, tóc bạc, chỉ tuổi già ). — Tên một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 1/10 li — Phát phu 髮膚: Tóc và da. Hiếu kinh 孝 經 có câu: » Thân thể phát phu thụ chi phụ mẫu.. 身體髮膚受之父母 «, nghĩa là thân thể tóc da con người là bẩm thụ bởi cha mẹ. » Tưởng gần thôi lại nghĩ xa, có khi hình ảnh cũng là phát phu «. ( B.C.K.N ).

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: “thúc phát thụ thư” 束髮受書 búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” 結髮從戎 búi tóc ra lính, “hoàng phát” 黃髮 tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.

Từ ghép 1

ㄈㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: “thúc phát thụ thư” 束髮受書 búi tóc đi học, “kết phát tòng nhung” 結髮從戎 búi tóc ra lính, “hoàng phát” 黃髮 tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc” 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: “Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã” 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một “phát”.
4. (Danh) Họ “Phát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóc: 頭髮 Đầu tóc; 白髮 Tóc bạc; 理髮 Cắt tóc, hớt tóc; 束髮受書 Búi tóc đi học; 鶴髮童顏 (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con;
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem 發 [fa].

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) Taiwan pr. [fa3]

Từ ghép 93

bái fà 白髮bái fà cāng cāng 白髮蒼蒼bái fà rén sòng hēi fà rén 白髮人送黑髮人bìn fà 鬢髮cháng fà 長髮fà bāo 髮包fà biàn 髮辮fà cài 髮菜fà chāi 髮釵fà dài 髮帶fà gū 髮箍fà guān juǎn wěi 髮冠卷尾fà jì 髮髻fà jiā 髮夾fà jiāo 髮膠fà jiǎo 髮腳fà juǎn 髮捲fà là 髮蠟fà láng 髮廊fà liǔ 髮綹fà qī 髮妻fà qiǎ 髮卡fà shì 髮式fà sī 髮絲fà wǎng 髮網fà wū 髮屋fà xiǎo 髮小fà xiǎor 髮小兒fà xíng 髮型fà xíng shè jì shī 髮型設計師fà xíng shī 髮型師fà xuán 髮旋fà zhǐ zì liè 髮指眥裂háo fà 毫髮háo fà bù shuǎng 毫髮不爽hēi fà 黑髮Hòu fà zuò 后髮座hù fà rǔ 護髮乳hù fà sù 護髮素huá fà 華髮jiǎ fà 假髮jiān bù róng fà 間不容髮jiē fà 接髮jié fà 結髮jīn fà 金髮jīn fà bì yǎn 金髮碧眼juǎn fà 捲髮juǎn fà qì 捲髮器lǐ fà 理髮lǐ fà diàn 理髮店lǐ fà shī 理髮師lǐ fà tīng 理髮廳lǐ fà yuán 理髮員lǐ fà yuàn 理髮院lìng rén fà zhǐ 令人髮指máo fà 毛髮měi fà 美髮měi fà shī 美髮師nù fà chōng guān 怒髮衝冠péng tóu sàn fà 蓬頭散髮pī tóu sàn fà 披頭散髮qiān jūn yī fà 千鈞一髮qiān yī fà ér dòng quán shēn 牽一髮而動全身rǎn fà 染髮rǎn fà jì 染髮劑rùn fà lù 潤髮露rùn fà yè 潤髮液sàn fà 散髮shēng fà jì 生髮劑shù fà 束髮tàng fà 燙髮tì fà lìng 剃髮令tì fà liú biàn 剃髮留辮tuō fà 脫髮xǐ fà fěn 洗髮粉xǐ fà jì 洗髮劑xǐ fà jīng 洗髮精xǐ fà lù 洗髮露xǐ fà rǔ 洗髮乳xǐ fà shuǐ 洗髮水xǐ fà shuǐr 洗髮水兒xǐ fà zào 洗髮皂xiù fà 秀髮xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩xū fà 鬚髮xuē fà 削髮yín fà 銀髮zhěn fà 鬒髮zhí fà 直髮zhí fà bǎn 直髮板zhí fà qì 直髮器zhù fà 祝髮zhuó fà nán shǔ 擢髮難數