Có 1 kết quả:
rán ㄖㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: biāo 髟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟冉
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨一一
Thương Hiệt: SHGB (尸竹土月)
Unicode: U+9AEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiêm
Âm Nôm: nhem, nhiêm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: nhem, nhiêm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hỉ đệ ngẫu lai tự Tứ Kỳ - 喜弟偶來自四岐 (Nguyễn Hành)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Lão tướng hành - 老將行 (Tạ Trăn)
• Quá Trương tẩu hý tác - 過張叟戲作 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hỉ đệ ngẫu lai tự Tứ Kỳ - 喜弟偶來自四岐 (Nguyễn Hành)
• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Lão tướng hành - 老將行 (Tạ Trăn)
• Quá Trương tẩu hý tác - 過張叟戲作 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” 髥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” 身長七尺, 細眼長髯 (Đệ nhất hồi 第一回) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhiêm 髥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 髥.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhiêm 髥.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 髯[ran2]
Từ điển Trung-Anh
(1) beard
(2) whiskers
(2) whiskers
Từ ghép 3