Có 1 kết quả:

rán ㄖㄢˊ

1/1

rán ㄖㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” 髥. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” 身長七尺, 細眼長髯 (Đệ nhất hồi 第一回) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhiêm 髥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm 髥.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 髯[ran2]

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) whiskers

Từ ghép 3