Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 16
Bộ: biāo 髟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟吉
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: SHGR (尸竹土口)
Unicode: U+9AFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cát, kế, kết
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たぶさ (tabusa), みずら (mizura), もとどり (motodori)
Âm Hàn: 계, 길
Âm Quảng Đông: gai3
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たぶさ (tabusa), みずら (mizura), もとどり (motodori)
Âm Hàn: 계, 길
Âm Quảng Đông: gai3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Mỹ nhân đối nguyệt - 美人對月 (Đường Dần)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tạ Triệu Sinh Huệ thược dược - 謝趙生惠芍葯 (Trần Sư Đạo)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 09 - 蘇台竹枝詞其九 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Phúc am tặng Xan Thuần thượng nhân - 永福庵贈餐蓴上人 (Viên Mai)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Mỹ nhân đối nguyệt - 美人對月 (Đường Dần)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tạ Triệu Sinh Huệ thược dược - 謝趙生惠芍葯 (Trần Sư Đạo)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 09 - 蘇台竹枝詞其九 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Phúc am tặng Xan Thuần thượng nhân - 永福庵贈餐蓴上人 (Viên Mai)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển phổ thông
thần bếp, ông táo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị thần coi về bếp núc, tức Táo thần, thường hiện ra dưới hình dáng một người con gái đẹp, mặc áo đỏ — Một âm là Kế.
Từ điển Trung-Anh
hair rolled up in a bun, topknot
Từ ghép 7