Có 1 kết quả:

ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄑㄧˊ
Tổng nét: 20
Bộ: biāo 髟 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨一ノノフ丨フ一一
Thương Hiệt: SHJPA (尸竹十心日)
Unicode: U+9B10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờm ngựa.
2. (Danh) Vây trên lưng cá. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tảo giám thiên trùng xuất kì liệp” 藻鑑千重出鬐鬣 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Trong nghìn lớp rong sáng như gương lộ ra vẩy và râu (của con cá chép).

Từ điển Thiều Chửu

① Bờm ngựa.
② Vây trên lưng cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờm ngựa. Cg. 馬鬃 [măzong] hay 馬鬐 [măliè];
② (văn) Vây cá. Cv. 鰭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụng lông đi. Nói về các sản phẩm dệt bằng lông, dần dần rụng lông đi — Cái bờm ngựa — Xương sống cá.

Từ điển Trung-Anh

(1) dorsal fins
(2) horse's mane