Có 1 kết quả:

zhěn ㄓㄣˇ
Âm Pinyin: zhěn ㄓㄣˇ
Tổng nét: 20
Bộ: biāo 髟 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: SHJBC (尸竹十月金)
Unicode: U+9B12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

zhěn ㄓㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh 詩經: “Chẩn phát như vân” 鬒髮如雲 (Dung phong 鄘風, Quân tử giai lão 君子偕老) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Thùy năng chẩn bất biến” 誰能鬒不變 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh 詩經: Chẩn phát như vân 鬒髮如雲 tóc mượt như mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mượt đẹp: 昔有仍氏生女,鬒黑而其美 Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); 鬒髮如雲 Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc đen mướt.

Từ điển Trung-Anh

bushy black hair

Từ ghép 2