Có 1 kết quả:

ㄒㄩ
Âm Quan thoại: ㄒㄩ
Tổng nét: 22
Bộ: biāo 髟 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SHHHC (尸竹竹竹金)
Unicode: U+9B1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tu
Âm Nôm: tu, tua
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): ひげ (hige)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

râu cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện : “Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch” , (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
2. (Danh) Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”. ◎Như: “liên tu” tua bông sen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): Tua bông sen; Râu tôm; Râu sờ, tua cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) feeler (of an insect etc)
(4) tassel

Từ ghép 26