Có 1 kết quả:
huán ㄏㄨㄢˊ
Tổng nét: 23
Bộ: biāo 髟 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱髟睘
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: SHWLV (尸竹田中女)
Unicode: U+9B1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わげ (wage), みずら (mizura)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan4
Âm Nôm: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わげ (wage), みずら (mizura)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khuyết đề (Phù dung cơ nhục lục vân hoàn) - 缺題(芙容肌肉緑雲鬟) (Đào hoa sĩ nữ)
• Kinh đường tễ nhật - 京塘霽日 (Ngô Thì Nhậm)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Lý Dục)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khuyết đề (Phù dung cơ nhục lục vân hoàn) - 缺題(芙容肌肉緑雲鬟) (Đào hoa sĩ nữ)
• Kinh đường tễ nhật - 京塘霽日 (Ngô Thì Nhậm)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Lý Dục)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uốn tóc, quấn tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc.
2. (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎Như: “nha hoàn” 丫鬟 đứa hầu gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
2. (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎Như: “nha hoàn” 丫鬟 đứa hầu gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Búi thành búi tóc;
② Tớ gái, con ở.
② Tớ gái, con ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Búi tóc lại. Cột tóc lại. Thí dụ: Nha hoàn ( đứa trẻ gái cột tóc sang hai bên, tức đứa đày tớ gái ).
Từ điển Trung-Anh
a knot of hair on top of head
Từ ghép 2