Có 1 kết quả:

bìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Pinyin: bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 24
Bộ: biāo 髟 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SHJMC (尸竹十一金)
Unicode: U+9B22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mấn, tấn
Âm Nôm: tấn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ヒン (hin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban3

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

bìn ㄅㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tóc mai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mai: 兩鬢 Đôi tóc mai. Cv.

Từ điển Trung-Anh

(1) temples
(2) hair on the temples

Từ ghép 6