Có 1 kết quả:
bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 24
Bộ: biāo 髟 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟賓
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SHJMC (尸竹十一金)
Unicode: U+9B22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Ôn Đình Quân)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp - 經歷潘勤江冬夜舟訪別後示以詩步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch - 除夜宿石頭驛 (Đới Thúc Luân)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)
• Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp - 經歷潘勤江冬夜舟訪別後示以詩步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch - 除夜宿石頭驛 (Đới Thúc Luân)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tóc mai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tóc mai, tóc bên mái tai. § Ta quen đọc là “mấn”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) temples
(2) hair on the temples
(2) hair on the temples
Từ ghép 6