Có 1 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 25
Bộ: biāo 髟 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱髟巤
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: SHVVV (尸竹女女女)
Unicode: U+9B23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệp
Âm Nôm: lạp, liệp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Hàn: 렵
Âm Quảng Đông: lip6
Âm Nôm: lạp, liệp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たてがみ (tategami)
Âm Hàn: 렵
Âm Quảng Đông: lip6
Tự hình 2
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 - 和友人鴛鴦之什其一 (Thôi Giác)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 1 - 鱸溪閒釣其一 (Mạc Thiên Tích)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 3 - 新嘉波竹枝詞其三 (Phan Thanh Giản)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 - 和友人鴛鴦之什其一 (Thôi Giác)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 1 - 鱸溪閒釣其一 (Mạc Thiên Tích)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 3 - 新嘉波竹枝詞其三 (Phan Thanh Giản)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. râu
2. bờm cổ thú
2. bờm cổ thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu. ◎Như: “trường liệp” 長鬣 râu dài.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.
Từ điển Trung-Anh
(1) bristles
(2) mane
(2) mane
Từ ghép 3