Có 1 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: dòu 鬥 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨
Thương Hiệt: LN (中弓)
Unicode: U+9B25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tranh đấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như: “giới đấu” 械鬥 đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥; 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: “đấu cẩu” 鬥狗 đấu chó, “đấu kê” 鬥雞 chọi gà, “đấu khúc khúc nhi” 鬥蛐蛐兒 đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc đấu kê dĩ vi lạc” 或鬥雞以為樂 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: “đấu trí” 鬥智 dùng trí tranh hơn thua, “đấu kì” 鬥棋 đánh cờ, “đấu pháp” 鬥法 đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ” 我們鬥分銀子, 與你作賀 (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình 新橋市韓五賣春情) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông “đậu” 逗.
6. (Danh) Họ “Đấu”.
7. Cũng viết là “đấu” 鬬.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: “đấu cẩu” 鬥狗 đấu chó, “đấu kê” 鬥雞 chọi gà, “đấu khúc khúc nhi” 鬥蛐蛐兒 đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc đấu kê dĩ vi lạc” 或鬥雞以為樂 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: “đấu trí” 鬥智 dùng trí tranh hơn thua, “đấu kì” 鬥棋 đánh cờ, “đấu pháp” 鬥法 đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ” 我們鬥分銀子, 與你作賀 (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình 新橋市韓五賣春情) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông “đậu” 逗.
6. (Danh) Họ “Đấu”.
7. Cũng viết là “đấu” 鬬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ đấu 鬬 giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鬬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鬦
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu 鬬 — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together
Từ ghép 80
ái dòu 挨鬥 • bàn zuǐ dòu shé 拌嘴鬥舌 • bó dòu 博鬥 • bó dòu 搏鬥 • chù dòu mán zhēng 觸鬥蠻爭 • dǎ dòu 打鬥 • dān dǎ dú dòu 單打獨鬥 • dòu jī 鬥雞 • dòu jī yǎn 鬥雞眼 • dòu jī zǒu mǎ 鬥雞走馬 • dòu jiàn 鬥艦 • dòu kǒu chǐ 鬥口齒 • dòu niú 鬥牛 • dòu niú gěng 鬥牛梗 • dòu niú gěng 鬥牛㹴 • dòu niú shì 鬥牛士 • dòu ōu 鬥毆 • dòu pī gǎi 鬥批改 • dòu qì 鬥氣 • dòu quán 鬥拳 • dòu qùr 鬥趣兒 • dòu shì 鬥士 • dòu yǎn 鬥眼 • dòu zhēng 鬥爭 • dòu zhēng xìng 鬥爭性 • dòu zhì 鬥志 • dòu zhì 鬥智 • dòu zhì áng yáng 鬥志昂揚 • dòu zuǐ 鬥嘴 • è dòu 惡鬥 • fǎn Yuán dòu zhēng 反袁鬥爭 • fèn dòu 奮鬥 • gé dòu 格鬥 • gōu xīn dòu jiǎo 勾心鬥角 • gōu xīn dòu jiǎo 鉤心鬥角 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥 • hào dòu 好鬥 • huán bǎo dòu shì 環保鬥士 • jiān kǔ fèn dòu 艱苦奮鬥 • jiǎo dòu shì 角鬥士 • jiē jí dòu zhēng 階級鬥爭 • jiū dòu 揪鬥 • jué dòu 決鬥 • jué dòu 角鬥 • jué dòu chǎng 角鬥場 • kōng zhōng gé dòu 空中格鬥 • kuā duō dòu mǐ 誇多鬥靡 • kùn shòu yóu dòu 困獸猶鬥 • liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • lóng hǔ dòu 龍虎鬥 • lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥 • míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥 • nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭 • nèi dòu 內鬥 • ōu dòu 毆鬥 • pī dòu 批鬥 • pīn dòu 拼鬥 • quán lì dòu zhēng 權力鬥爭 • rén quán dòu shì 人權鬥士 • sān duì sān dòu niú 三對三鬥牛 • shān dòu 山鬥 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,戰鬥不止 • wō li dòu 窩裡鬥 • xiè dòu 械鬥 • yī duì yī dòu niú 一對一鬥牛 • yǐ dòu wō zhēng 蟻鬥蝸爭 • zhàn dòu 戰鬥 • zhàn dòu jī 戰鬥機 • zhàn dòu jiàn 戰鬥艦 • zhàn dòu lì 戰鬥力 • zhàn dòu qún 戰鬥群 • zhàn dòu yíng 戰鬥營 • zhàn dòu zhě 戰鬥者 • zhēng dòu 爭鬥 • zhēng yán dòu yàn 爭妍鬥艷 • zhèng yì dòu zhēng 正義鬥爭 • Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾戰鬥系統 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥