Có 1 kết quả:

dòu ㄉㄡˋ
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: dòu 鬥 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨
Thương Hiệt: LN (中弓)
Unicode: U+9B25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đấu
Âm Nôm: dấu, đấu
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dau3

Tự hình 3

Dị thể 11

1/1

dòu ㄉㄡˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như: “giới đấu” 械鬥 đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥; 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: “đấu cẩu” 鬥狗 đấu chó, “đấu kê” 鬥雞 chọi gà, “đấu khúc khúc nhi” 鬥蛐蛐兒 đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc đấu kê dĩ vi lạc” 或鬥雞以為樂 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: “đấu trí” 鬥智 dùng trí tranh hơn thua, “đấu kì” 鬥棋 đánh cờ, “đấu pháp” 鬥法 đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ” 我們鬥分銀子, 與你作賀 (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình 新橋市韓五賣春情) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông “đậu” 逗.
6. (Danh) Họ “Đấu”.
7. Cũng viết là “đấu” 鬬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ đấu 鬬 giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬦

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu 鬬 — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together

Từ ghép 80

ái dòu 挨鬥bàn zuǐ dòu shé 拌嘴鬥舌bó dòu 博鬥bó dòu 搏鬥chù dòu mán zhēng 觸鬥蠻爭dǎ dòu 打鬥dān dǎ dú dòu 單打獨鬥dòu jī 鬥雞dòu jī yǎn 鬥雞眼dòu jī zǒu mǎ 鬥雞走馬dòu jiàn 鬥艦dòu kǒu chǐ 鬥口齒dòu niú 鬥牛dòu niú gěng 鬥牛梗dòu niú gěng 鬥牛㹴dòu niú shì 鬥牛士dòu ōu 鬥毆dòu pī gǎi 鬥批改dòu qì 鬥氣dòu quán 鬥拳dòu qùr 鬥趣兒dòu shì 鬥士dòu yǎn 鬥眼dòu zhēng 鬥爭dòu zhēng xìng 鬥爭性dòu zhì 鬥志dòu zhì 鬥智dòu zhì áng yáng 鬥志昂揚dòu zuǐ 鬥嘴è dòu 惡鬥fǎn Yuán dòu zhēng 反袁鬥爭fèn dòu 奮鬥gé dòu 格鬥gōu xīn dòu jiǎo 勾心鬥角gōu xīn dòu jiǎo 鉤心鬥角háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥hào dòu 好鬥huán bǎo dòu shì 環保鬥士jiān kǔ fèn dòu 艱苦奮鬥jiǎo dòu shì 角鬥士jiē jí dòu zhēng 階級鬥爭jiū dòu 揪鬥jué dòu 決鬥jué dòu 角鬥jué dòu chǎng 角鬥場kōng zhōng gé dòu 空中格鬥kuā duō dòu mǐ 誇多鬥靡kùn shòu yóu dòu 困獸猶鬥liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷lóng hǔ dòu 龍虎鬥lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭nèi dòu 內鬥ōu dòu 毆鬥pī dòu 批鬥pīn dòu 拼鬥quán lì dòu zhēng 權力鬥爭rén quán dòu shì 人權鬥士sān duì sān dòu niú 三對三鬥牛shān dòu 山鬥shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,戰鬥不止wō li dòu 窩裡鬥xiè dòu 械鬥yī duì yī dòu niú 一對一鬥牛yǐ dòu wō zhēng 蟻鬥蝸爭zhàn dòu 戰鬥zhàn dòu jī 戰鬥機zhàn dòu jiàn 戰鬥艦zhàn dòu lì 戰鬥力zhàn dòu qún 戰鬥群zhàn dòu yíng 戰鬥營zhàn dòu zhě 戰鬥者zhēng dòu 爭鬥zhēng yán dòu yàn 爭妍鬥艷zhèng yì dòu zhēng 正義鬥爭Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾戰鬥系統zuò shān guān hǔ dòu 坐山觀虎鬥