Có 1 kết quả:
nào ㄋㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: dòu 鬥 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵鬥市
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨丶一丨フ丨
Thương Hiệt: LNYLB (中弓卜中月)
Unicode: U+9B27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: náo, nháo
Âm Nôm: nao, náu, nháo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 료, 뇨
Âm Quảng Đông: naau6
Âm Nôm: nao, náu, nháo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 료, 뇨
Âm Quảng Đông: naau6
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Dạ ẩm thi - 夜飲詩 (Nguyễn Cư Trinh)
• Đề bích - 題壁 (Lục Du thiếp)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành nam viên cư - 城南園居 (Nguyễn Như Đổ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Dạ ẩm thi - 夜飲詩 (Nguyễn Cư Trinh)
• Đề bích - 題壁 (Lục Du thiếp)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành nam viên cư - 城南園居 (Nguyễn Như Đổ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn. ◎Như: “huyên náo” 喧鬧 làm ồn ào, “sảo náo” 吵鬧 nói ầm ĩ.
2. (Động) Phát sinh, xảy ra. ◎Như: “náo cơ hoang” 鬧饑荒 sinh ra đói kém, “náo thủy tai” 鬧水災 xảy ra nạn lụt, “náo ôn dịch” 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
3. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “náo bệnh” 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
4. (Động) Tung ra, bùng ra, phát tác. ◎Như: “náo biệt nữu” 鬧彆扭 hục hặc với nhau, “náo tình tự” 鬧情緒 lấy làm thắc mắc (bất mãn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu nhất cá Lâm tự, tiện mãn sàng náo khởi lai” 寶玉聽了一個林字, 便滿床鬧起來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc nghe nói đến chữ “Lâm” (Đại Ngọc), liền bùng ra kêu ầm cả lên.
5. (Động) Nhiễu loạn, quấy rối, quấy. ◎Như: “náo sự” 鬧事 gây rối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên na Triệu bất tử đích hựu hòa ngã náo liễu nhất tràng” 偏那趙不死的又和我鬧了一場 (Đệ lục thập hồi) Cái mụ Triệu mắc dịch ấy lại vừa cãi nhau với tôi một trận.
6. (Động) Đùa bỡn. ◎Như: “náo đỗng phòng” 鬧洞房 bạn bè trêu đùa vợ chồng mới cưới tối tân hôn.
7. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “náo cách mệnh” 鬧革命 làm cách mạng, “náo đắc đại gia bất hoan” 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đô thị nhĩ náo đích, hoàn đắc nhĩ lai trị” 都是你鬧的, 還得你來治 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bệnh này) đều do cô làm ra, thì cô phải đến chữa.
8. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh. ◎Như: “nhiệt náo” 熱鬧 chen chúc rầm rĩ, “náo thị” 鬧市 chợ búa ồn ào.
9. (Tính) Mậu thịnh, rộn ràng. ◇Tống Kì 宋祁: “Hồng hạnh chi đầu xuân ý náo” 紅杏枝頭春意鬧 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trên đầu cành cây hồng hạnh, ý xuân rộn ràng.
2. (Động) Phát sinh, xảy ra. ◎Như: “náo cơ hoang” 鬧饑荒 sinh ra đói kém, “náo thủy tai” 鬧水災 xảy ra nạn lụt, “náo ôn dịch” 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
3. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “náo bệnh” 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
4. (Động) Tung ra, bùng ra, phát tác. ◎Như: “náo biệt nữu” 鬧彆扭 hục hặc với nhau, “náo tình tự” 鬧情緒 lấy làm thắc mắc (bất mãn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu nhất cá Lâm tự, tiện mãn sàng náo khởi lai” 寶玉聽了一個林字, 便滿床鬧起來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc nghe nói đến chữ “Lâm” (Đại Ngọc), liền bùng ra kêu ầm cả lên.
5. (Động) Nhiễu loạn, quấy rối, quấy. ◎Như: “náo sự” 鬧事 gây rối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiên na Triệu bất tử đích hựu hòa ngã náo liễu nhất tràng” 偏那趙不死的又和我鬧了一場 (Đệ lục thập hồi) Cái mụ Triệu mắc dịch ấy lại vừa cãi nhau với tôi một trận.
6. (Động) Đùa bỡn. ◎Như: “náo đỗng phòng” 鬧洞房 bạn bè trêu đùa vợ chồng mới cưới tối tân hôn.
7. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “náo cách mệnh” 鬧革命 làm cách mạng, “náo đắc đại gia bất hoan” 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đô thị nhĩ náo đích, hoàn đắc nhĩ lai trị” 都是你鬧的, 還得你來治 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bệnh này) đều do cô làm ra, thì cô phải đến chữa.
8. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh. ◎Như: “nhiệt náo” 熱鬧 chen chúc rầm rĩ, “náo thị” 鬧市 chợ búa ồn ào.
9. (Tính) Mậu thịnh, rộn ràng. ◇Tống Kì 宋祁: “Hồng hạnh chi đầu xuân ý náo” 紅杏枝頭春意鬧 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trên đầu cành cây hồng hạnh, ý xuân rộn ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo: 這屋裡太鬧 Nhà này ồn quá; 又哭又鬧 Khóc la om sòm; 鬧市 Chợ búa ồn ào;
② Quấy, vòi, nghịch: 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: 鬧病 Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: 鬧水災 Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: 鬧革命 Làm cách mạng; 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật; 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
② Quấy, vòi, nghịch: 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: 鬧病 Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: 鬧水災 Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: 鬧革命 Làm cách mạng; 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật; 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
Từ điển Trung-Anh
(1) noisy
(2) cacophonous
(3) to make noise
(4) to disturb
(5) to vent (feelings)
(6) to fall ill
(7) to have an attack (of sickness)
(8) to go in (for some activity)
(9) to joke
(2) cacophonous
(3) to make noise
(4) to disturb
(5) to vent (feelings)
(6) to fall ill
(7) to have an attack (of sickness)
(8) to go in (for some activity)
(9) to joke
Từ ghép 48
chǎo nào 吵鬧 • chǎo nào shēng 吵鬧聲 • dà chǎo dà nào 大吵大鬧 • dà nào 大鬧 • Dà nào Tiān gōng 大鬧天宮 • fán nào 繁鬧 • hú nào 胡鬧 • nào biè niu 鬧彆扭 • nào chǎng 鬧場 • nào dòng fáng 鬧洞房 • nào dù zi 鬧肚子 • nào fān 鬧翻 • nào fān tiān 鬧翻天 • nào fáng 鬧房 • nào guǐ 鬧鬼 • nào hōng hōng 鬧哄哄 • nào hōng hōng 鬧轟轟 • nào hú hu 鬧糊糊 • nào jù 鬧劇 • nào líng 鬧鈴 • nào líng shí zhōng 鬧鈴時鐘 • nào máng 鬧忙 • nào máo dùn 鬧矛盾 • nào měng 鬧猛 • nào nào rǎng rǎng 鬧鬧攘攘 • nào pí qi 鬧脾氣 • nào qíng xù 鬧情緒 • nào qū 鬧區 • nào shì 鬧事 • nào shì 鬧市 • nào teng 鬧騰 • nào xiào huà 鬧笑話 • nào xīn 鬧心 • nào xīn fáng 鬧新房 • nào zéi 鬧賊 • nào zhe wánr 鬧著玩兒 • nào zhōng 鬧鐘 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • qǔ nào 取鬧 • sāo nào 騷鬧 • wú lǐ qǔ nào 無理取鬧 • wǔ guǐ nào pàn 五鬼鬧判 • xiā nào 瞎鬧 • xiǎo dǎ xiǎo nào 小打小鬧 • xuān nào 喧鬧 • yī kū èr nào sān shàng diào 一哭二鬧三上吊 • yòu chǎo yòu nào 又吵又鬧 • zhǐ nào àn niǔ 止鬧按鈕