Có 2 kết quả:

ㄏㄜˋㄒㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄏㄜˋ, ㄒㄧˋ
Tổng nét: 18
Bộ: dòu 鬥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: LNHXU (中弓竹重山)
Unicode: U+9B29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huých
Âm Nôm: huých
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), カク (kaku), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): せめ.ぐ (seme.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” , “chử đậu nhiên ki” .

ㄒㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cãi nhau, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” , “chử đậu nhiên ki” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: Anh em đấu đá nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to argue
(2) to quarrel

Từ ghép 2