Có 1 kết quả:

dòu ㄉㄡˋ

1/1

dòu ㄉㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đấu” 鬥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; 拳鬬 Đấm đá nhau; 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu; 鬬雞 Chọi gà, đá gà; 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế; 鬬智 Đấu trí; 鬬嘴 Cãi nhau; 鬬牌 Đánh bài; 鬬不過他 Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬥|斗[dou4]

Từ ghép 1