Có 1 kết quả:
jiū ㄐㄧㄡ
Tổng nét: 26
Bộ: dòu 鬥 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵鬥龜
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨ノ丨フ一一丨フフ一一フ一一フノ丶一
Thương Hiệt: LNNXU (中弓弓重山)
Unicode: U+9B2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): くじ (kuji)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau1
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): くじ (kuji)
Âm Hàn: 구, 규
Âm Quảng Đông: gau1
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rút lấy, gắp lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v.v.). ◎Như: “thám cưu” 探鬮 rút thẻ, “trảo cưu” 抓鬮 bắt thăm, “niêm cưu” 拈鬮: (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bảo Thoa đạo: Đáo để phân cá thứ tự, nhượng ngã tả xuất lai. Thuyết trước, tiện lệnh chúng nhân niêm cưu vi tự” 薛寶釵道: 到底分個次序, 讓我寫出來. 說著, 便令眾人拈鬮為序 (Đệ ngũ thập hồi) Tiết Bảo Thoa nói: Cần phải định thứ tự, để tôi viết ra. Nói xong, liền bảo mọi người rút thăm lấy thứ tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ, thăm (để rút): 探鬮 Rút thẻ (để bói); 他們抽鬮兒決定由誰開始 Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước;
② (văn) Gión lấy, gắp lấy.
② (văn) Gión lấy, gắp lấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) lots (to be drawn)
(2) lot (in a game of chance)
(2) lot (in a game of chance)
Từ ghép 1