Có 1 kết quả:

chàng ㄔㄤˋ
Âm Pinyin: chàng ㄔㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chàng 鬯 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: 𠚍
Nét bút: ノ丶丶丶丶丶フ丨ノフ
Thương Hiệt: UIP (山戈心)
Unicode: U+9B2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưởng
Âm Nôm: sưởng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かおりぐさ (kaorigusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng3

Tự hình 5

Dị thể 3

1/1

chàng ㄔㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.

Từ điển Trung-Anh

sacrificial spirit