Có 4 kết quả:
Gé ㄍㄜˊ • è • gé ㄍㄜˊ • lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: gé 鬲 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: MRBL (一口月中)
Unicode: U+9B32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cách, lịch
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), レキ (reki)
Âm Nhật (kunyomi): かなえ (kanae), へだ.てる (heda.teru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3, lik6
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), レキ (reki)
Âm Nhật (kunyomi): かなえ (kanae), へだ.てる (heda.teru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3, lik6
Tự hình 6
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ge
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) earthen pot
(2) iron cauldron
(2) iron cauldron
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một đồ để đựng giống cái đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa.
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Cách (thời xưa);
② Tên một nhà hiền triết thời xưa;
③ Như 隔 (bộ 阝): 是以親戚之路鬲塞而不通 Vì vậy con đường liên lạc với họ hàng thân thích bị cách trở không thông (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện);
④ Như 膈 (bộ 肉): 佗針鬲,隨手而差 Hoa Đà dùng kim châm vào huyệt ở khoảng giữa ngực và bụng, châm tới đâu hết đau tới đó (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hoa Đà truyện) (差= 瘥);
⑤ [Gé] 【鬲津】Cách Tân [Géjin] Tên sông (bắt nguồn ở Hà Bắc, chảy vào tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
② Tên một nhà hiền triết thời xưa;
③ Như 隔 (bộ 阝): 是以親戚之路鬲塞而不通 Vì vậy con đường liên lạc với họ hàng thân thích bị cách trở không thông (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện);
④ Như 膈 (bộ 肉): 佗針鬲,隨手而差 Hoa Đà dùng kim châm vào huyệt ở khoảng giữa ngực và bụng, châm tới đâu hết đau tới đó (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hoa Đà truyện) (差= 瘥);
⑤ [Gé] 【鬲津】Cách Tân [Géjin] Tên sông (bắt nguồn ở Hà Bắc, chảy vào tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ nấu ăn thời xưa (giống như cái vạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà chẹn lại — Dùng như chữ Cách 隔 — Một âm khác là Lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đỉnh bằng đồng thật lớn — Một âm là Cách. Xem Cách.
Từ điển Trung-Anh
ancient ceramic three-legged vessel used for cooking with cord markings on the outside and hollow legs