Có 2 kết quả:
qián ㄑㄧㄢˊ • xín ㄒㄧㄣˊ
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ
Tổng nét: 18
Bộ: gé 鬲 (+8 nét)
Hình thái: ⿱⿰旡旡鬲
Nét bút: 一フノフ一フノフ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: MUMRB (一山一口月)
Unicode: U+9B35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: gé 鬲 (+8 nét)
Hình thái: ⿱⿰旡旡鬲
Nét bút: 一フノフ一フノフ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: MUMRB (一山一口月)
Unicode: U+9B35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩm, tiềm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おおがま (ōgama)
Âm Quảng Đông: cam4, cim4
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おおがま (ōgama)
Âm Quảng Đông: cam4, cim4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chõ lớn, cái vạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ vạc, trên to dưới nhỏ, để thổi nấu. Sau phiếm chỉ nồi, chõ... ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
Từ điển Trung-Anh
(1) big iron pot
(2) cauldron
(3) variant of 甑[zeng4], rice pot
(2) cauldron
(3) variant of 甑[zeng4], rice pot
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ vạc, trên to dưới nhỏ, để thổi nấu. Sau phiếm chỉ nồi, chõ... ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chõ lớn, cái vạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chõ lớn;
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi bông, nồi thật lớn — Cái đỉnh mà phần trên to phần dưới nhỏ — Cái chõ để chưng đồ ăn — Mau lẹ.