Có 1 kết quả:

guǐ ㄍㄨㄟˇ
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ
Tổng nét: 9
Bộ: gǔi 鬼 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HI (竹戈)
Unicode: U+9B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quỷ
Âm Nôm: khuỷu, quẽ, quỉ, quỷ, sưu
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おに (oni), おに- (oni-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwai2

Tự hình 5

Dị thể 11

1/1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ma quỷ
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 餓鬼 ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma, người chết gọi là quỷ.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma, quỷ: 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái;
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) ghost
(2) demon
(3) terrible
(4) damnable
(5) clever
(6) sly
(7) crafty
(8) (suffix for sb with a certain vice or addiction etc)
(9) one of the 28 constellations

Từ ghép 191

ài kū guǐ 愛哭鬼ài kū guǐ 爱哭鬼bái guǐ 白鬼bái guǐ bǐ 白鬼笔bái guǐ bǐ 白鬼筆bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做亏心事,不怕鬼敲门bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做虧心事,不怕鬼敲門chán guǐ 饞鬼chán guǐ 馋鬼chāng guǐ 伥鬼chāng guǐ 倀鬼cù xiá guǐ 促狭鬼cù xiá guǐ 促狹鬼dǎn xiǎo guǐ 胆小鬼dǎn xiǎo guǐ 膽小鬼dǎo dàn guǐ 捣蛋鬼dǎo dàn guǐ 搗蛋鬼dǎo guǐ 捣鬼dǎo guǐ 搗鬼diǎn guǐ huǒ 点鬼火diǎn guǐ huǒ 點鬼火diào sǐ guǐ 吊死鬼Dōng yáng guǐ 东洋鬼Dōng yáng guǐ 東洋鬼Dōng yáng guǐ zi 东洋鬼子Dōng yáng guǐ zi 東洋鬼子dǔ guǐ 賭鬼dǔ guǐ 赌鬼duǎn mìng guǐ 短命鬼è guǐ 恶鬼è guǐ 惡鬼è guǐ 餓鬼è guǐ 饿鬼èr guǐ zi 二鬼子gǎo guǐ 搞鬼guǐ bǎ xì 鬼把戏guǐ bǎ xì 鬼把戲guǐ cái xìn 鬼才信guǐ chě 鬼扯guǐ chě tuǐ 鬼扯腿guǐ fǔ shén gōng 鬼斧神工guǐ gù shi 鬼故事guǐ guài 鬼怪guǐ guǐ suì suì 鬼鬼祟祟guǐ huà 鬼話guǐ huà 鬼话guǐ huà fú 鬼画符guǐ huà fú 鬼畫符guǐ huà lián piān 鬼話連篇guǐ huà lián piān 鬼话连篇guǐ hún 鬼魂guǐ hùn 鬼混guǐ huǒ 鬼火guǐ huǒ lǜ 鬼火綠guǐ huǒ lǜ 鬼火绿guǐ jì duō duān 鬼計多端guǐ jì duō duān 鬼计多端guǐ jiào 鬼叫guǐ kū láng háo 鬼哭狼嗥guǐ kū láng háo 鬼哭狼嚎guǐ lǎo 鬼佬guǐ liǎn 鬼脸guǐ liǎn 鬼臉guǐ lóu 鬼楼guǐ lóu 鬼樓guǐ mèi 鬼魅guǐ mén guān 鬼門關guǐ mén guān 鬼门关guǐ mí xīn qiào 鬼迷心窍guǐ mí xīn qiào 鬼迷心竅guǐ míng tang 鬼名堂guǐ mō nǎo ké 鬼摸脑壳guǐ mō nǎo ké 鬼摸腦殼guǐ mó 鬼魔guǐ pà è rén 鬼怕恶人guǐ pà è rén 鬼怕惡人guǐ pái 鬼牌guǐ pó 鬼婆guǐ shén 鬼神guǐ shǐ shén chāi 鬼使神差guǐ tāi 鬼胎guǐ tiān qì 鬼天气guǐ tiān qì 鬼天氣guǐ tóu guǐ nǎo 鬼头鬼脑guǐ tóu guǐ nǎo 鬼頭鬼腦guǐ wū 鬼屋guǐ xiāo 鬼鴞guǐ xiāo 鬼鸮guǐ yā chuáng 鬼压床guǐ yā chuáng 鬼壓床guǐ yā shēn 鬼压身guǐ yā shēn 鬼壓身guǐ yóu xīn shēng 鬼由心生guǐ yù 鬼蜮guǐ zi 鬼子hēi guǐ 黑鬼Hóng Mó guǐ 紅魔鬼Hóng Mó guǐ 红魔鬼hú guǐ shén xiān 狐鬼神仙Huáng fù guǐ 黃父鬼Huáng fù guǐ 黄父鬼jī líng guǐ 机灵鬼jī líng guǐ 機靈鬼jiàn guǐ 見鬼jiàn guǐ 见鬼jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而远之jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之jiǔ guǐ 酒鬼Jiǔ guǐ jiǔ 酒鬼酒lǎn guǐ 懒鬼lǎn guǐ 懶鬼láng háo guǐ kū 狼号鬼哭láng háo guǐ kū 狼號鬼哭lǎo yān guǐ 老烟鬼lǎo yān guǐ 老煙鬼léi guǐ 雷鬼lì guǐ 厉鬼lì guǐ 厲鬼lìn sè guǐ 吝啬鬼lìn sè guǐ 吝嗇鬼Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 刘涓子鬼遗方Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 劉涓子鬼遺方mào shi guǐ 冒失鬼mó guǐ 魔鬼Mó guǐ Dǎo 魔鬼岛Mó guǐ Dǎo 魔鬼島mó guǐ zhān 魔鬼粘nào guǐ 闹鬼nào guǐ 鬧鬼nèi guǐ 內鬼nèi guǐ 内鬼niú guǐ shé shén 牛鬼蛇神pà sǐ guǐ 怕死鬼qū mó gǎn guǐ 驅魔趕鬼qū mó gǎn guǐ 驱魔赶鬼quē dé guǐ 缺德鬼rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不覺rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不觉Rì běn guǐ zi 日本鬼子sàng qì guǐ 丧气鬼sàng qì guǐ 喪氣鬼sè guǐ 色鬼shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不覺shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不觉shén chāi guǐ shǐ 神差鬼使shén chū guǐ mò 神出鬼沒shén chū guǐ mò 神出鬼没shén gōng guǐ fǔ 神工鬼斧sǐ guǐ 死鬼tān chī guǐ 貪吃鬼tān chī guǐ 贪吃鬼tǎo yàn guǐ 討厭鬼tǎo yàn guǐ 讨厌鬼tì sǐ guǐ 替死鬼wǎng liǎng guǐ guài 魍魉鬼怪wǎng liǎng guǐ guài 魍魎鬼怪wū guǐ 乌鬼wū guǐ 烏鬼wǔ guǐ 五鬼wǔ guǐ nào pàn 五鬼闹判wǔ guǐ nào pàn 五鬼鬧判xī xuè guǐ 吸血鬼xiǎo guǐ 小鬼xiǎo qì guǐ 小气鬼xiǎo qì guǐ 小氣鬼xiǎo zāng guǐ 小脏鬼xiǎo zāng guǐ 小髒鬼xīn li yǒu guǐ 心裡有鬼xīn li yǒu guǐ 心里有鬼xīn zhōng yǒu guǐ 心中有鬼yān guǐ 烟鬼yān guǐ 煙鬼Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当yáng guǐ 洋鬼yáng guǐ zi 洋鬼子yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪yí shén yí guǐ 疑神疑鬼yín guǐ 淫鬼yǐn guǐ shàng mén 引鬼上門yǐn guǐ shàng mén 引鬼上门Yìn dù guǐ jiāo 印度鬼椒yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有钱能使鬼推磨zhuāng shén nòng guǐ 装神弄鬼zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼zǒu guǐ 走鬼zuì guǐ 醉鬼zuò guǐ 做鬼zuò guǐ liǎn 做鬼脸zuò guǐ liǎn 做鬼臉