Có 1 kết quả:
guǐ ㄍㄨㄟˇ
Tổng nét: 9
Bộ: gǔi 鬼 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HI (竹戈)
Unicode: U+9B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quỷ
Âm Nôm: khuỷu, quẽ, quỉ, quỷ, sưu
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おに (oni), おに- (oni-)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai2
Âm Nôm: khuỷu, quẽ, quỉ, quỷ, sưu
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おに (oni), おに- (oni-)
Âm Hàn: 귀
Âm Quảng Đông: gwai2
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Vũ Thị từ - 題武氏祠 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá Quỷ Môn quan - 過鬼門關 (Nguyễn Đề)
• Sâm Giang bách vịnh kỳ 086 - Quế Môn quan - 郴江百詠其八十六-桂門關 (Nguyễn Duyệt)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá Quỷ Môn quan - 過鬼門關 (Nguyễn Đề)
• Sâm Giang bách vịnh kỳ 086 - Quế Môn quan - 郴江百詠其八十六-桂門關 (Nguyễn Duyệt)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ma quỷ
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 餓鬼 ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma, người chết gọi là quỷ.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ma, quỷ: 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái;
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.
Từ điển Trung-Anh
(1) ghost
(2) demon
(3) terrible
(4) damnable
(5) clever
(6) sly
(7) crafty
(8) (suffix for sb with a certain vice or addiction etc)
(9) one of the 28 constellations
(2) demon
(3) terrible
(4) damnable
(5) clever
(6) sly
(7) crafty
(8) (suffix for sb with a certain vice or addiction etc)
(9) one of the 28 constellations
Từ ghép 191
ài kū guǐ 愛哭鬼 • ài kū guǐ 爱哭鬼 • bái guǐ 白鬼 • bái guǐ bǐ 白鬼笔 • bái guǐ bǐ 白鬼筆 • bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做亏心事,不怕鬼敲门 • bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做虧心事,不怕鬼敲門 • chán guǐ 饞鬼 • chán guǐ 馋鬼 • chāng guǐ 伥鬼 • chāng guǐ 倀鬼 • cù xiá guǐ 促狭鬼 • cù xiá guǐ 促狹鬼 • dǎn xiǎo guǐ 胆小鬼 • dǎn xiǎo guǐ 膽小鬼 • dǎo dàn guǐ 捣蛋鬼 • dǎo dàn guǐ 搗蛋鬼 • dǎo guǐ 捣鬼 • dǎo guǐ 搗鬼 • diǎn guǐ huǒ 点鬼火 • diǎn guǐ huǒ 點鬼火 • diào sǐ guǐ 吊死鬼 • Dōng yáng guǐ 东洋鬼 • Dōng yáng guǐ 東洋鬼 • Dōng yáng guǐ zi 东洋鬼子 • Dōng yáng guǐ zi 東洋鬼子 • dǔ guǐ 賭鬼 • dǔ guǐ 赌鬼 • duǎn mìng guǐ 短命鬼 • è guǐ 恶鬼 • è guǐ 惡鬼 • è guǐ 餓鬼 • è guǐ 饿鬼 • èr guǐ zi 二鬼子 • gǎo guǐ 搞鬼 • guǐ bǎ xì 鬼把戏 • guǐ bǎ xì 鬼把戲 • guǐ cái xìn 鬼才信 • guǐ chě 鬼扯 • guǐ chě tuǐ 鬼扯腿 • guǐ fǔ shén gōng 鬼斧神工 • guǐ gù shi 鬼故事 • guǐ guài 鬼怪 • guǐ guǐ suì suì 鬼鬼祟祟 • guǐ huà 鬼話 • guǐ huà 鬼话 • guǐ huà fú 鬼画符 • guǐ huà fú 鬼畫符 • guǐ huà lián piān 鬼話連篇 • guǐ huà lián piān 鬼话连篇 • guǐ hún 鬼魂 • guǐ hùn 鬼混 • guǐ huǒ 鬼火 • guǐ huǒ lǜ 鬼火綠 • guǐ huǒ lǜ 鬼火绿 • guǐ jì duō duān 鬼計多端 • guǐ jì duō duān 鬼计多端 • guǐ jiào 鬼叫 • guǐ kū láng háo 鬼哭狼嗥 • guǐ kū láng háo 鬼哭狼嚎 • guǐ lǎo 鬼佬 • guǐ liǎn 鬼脸 • guǐ liǎn 鬼臉 • guǐ lóu 鬼楼 • guǐ lóu 鬼樓 • guǐ mèi 鬼魅 • guǐ mén guān 鬼門關 • guǐ mén guān 鬼门关 • guǐ mí xīn qiào 鬼迷心窍 • guǐ mí xīn qiào 鬼迷心竅 • guǐ míng tang 鬼名堂 • guǐ mō nǎo ké 鬼摸脑壳 • guǐ mō nǎo ké 鬼摸腦殼 • guǐ mó 鬼魔 • guǐ pà è rén 鬼怕恶人 • guǐ pà è rén 鬼怕惡人 • guǐ pái 鬼牌 • guǐ pó 鬼婆 • guǐ shén 鬼神 • guǐ shǐ shén chāi 鬼使神差 • guǐ tāi 鬼胎 • guǐ tiān qì 鬼天气 • guǐ tiān qì 鬼天氣 • guǐ tóu guǐ nǎo 鬼头鬼脑 • guǐ tóu guǐ nǎo 鬼頭鬼腦 • guǐ wū 鬼屋 • guǐ xiāo 鬼鴞 • guǐ xiāo 鬼鸮 • guǐ yā chuáng 鬼压床 • guǐ yā chuáng 鬼壓床 • guǐ yā shēn 鬼压身 • guǐ yā shēn 鬼壓身 • guǐ yóu xīn shēng 鬼由心生 • guǐ yù 鬼蜮 • guǐ zi 鬼子 • hēi guǐ 黑鬼 • Hóng Mó guǐ 紅魔鬼 • Hóng Mó guǐ 红魔鬼 • hú guǐ shén xiān 狐鬼神仙 • Huáng fù guǐ 黃父鬼 • Huáng fù guǐ 黄父鬼 • jī líng guǐ 机灵鬼 • jī líng guǐ 機靈鬼 • jiàn guǐ 見鬼 • jiàn guǐ 见鬼 • jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而远之 • jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之 • jiǔ guǐ 酒鬼 • Jiǔ guǐ jiǔ 酒鬼酒 • lǎn guǐ 懒鬼 • lǎn guǐ 懶鬼 • láng háo guǐ kū 狼号鬼哭 • láng háo guǐ kū 狼號鬼哭 • lǎo yān guǐ 老烟鬼 • lǎo yān guǐ 老煙鬼 • léi guǐ 雷鬼 • lì guǐ 厉鬼 • lì guǐ 厲鬼 • lìn sè guǐ 吝啬鬼 • lìn sè guǐ 吝嗇鬼 • Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 刘涓子鬼遗方 • Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 劉涓子鬼遺方 • mào shi guǐ 冒失鬼 • mó guǐ 魔鬼 • Mó guǐ Dǎo 魔鬼岛 • Mó guǐ Dǎo 魔鬼島 • mó guǐ zhān 魔鬼粘 • nào guǐ 闹鬼 • nào guǐ 鬧鬼 • nèi guǐ 內鬼 • nèi guǐ 内鬼 • niú guǐ shé shén 牛鬼蛇神 • pà sǐ guǐ 怕死鬼 • qū mó gǎn guǐ 驅魔趕鬼 • qū mó gǎn guǐ 驱魔赶鬼 • quē dé guǐ 缺德鬼 • rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不覺 • rén bù zhī guǐ bù jué 人不知鬼不觉 • Rì běn guǐ zi 日本鬼子 • sàng qì guǐ 丧气鬼 • sàng qì guǐ 喪氣鬼 • sè guǐ 色鬼 • shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不覺 • shén bù zhī guǐ bù jué 神不知鬼不觉 • shén chāi guǐ shǐ 神差鬼使 • shén chū guǐ mò 神出鬼沒 • shén chū guǐ mò 神出鬼没 • shén gōng guǐ fǔ 神工鬼斧 • sǐ guǐ 死鬼 • tān chī guǐ 貪吃鬼 • tān chī guǐ 贪吃鬼 • tǎo yàn guǐ 討厭鬼 • tǎo yàn guǐ 讨厌鬼 • tì sǐ guǐ 替死鬼 • wǎng liǎng guǐ guài 魍魉鬼怪 • wǎng liǎng guǐ guài 魍魎鬼怪 • wū guǐ 乌鬼 • wū guǐ 烏鬼 • wǔ guǐ 五鬼 • wǔ guǐ nào pàn 五鬼闹判 • wǔ guǐ nào pàn 五鬼鬧判 • xī xuè guǐ 吸血鬼 • xiǎo guǐ 小鬼 • xiǎo qì guǐ 小气鬼 • xiǎo qì guǐ 小氣鬼 • xiǎo zāng guǐ 小脏鬼 • xiǎo zāng guǐ 小髒鬼 • xīn li yǒu guǐ 心裡有鬼 • xīn li yǒu guǐ 心里有鬼 • xīn zhōng yǒu guǐ 心中有鬼 • yān guǐ 烟鬼 • yān guǐ 煙鬼 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当 • yáng guǐ 洋鬼 • yáng guǐ zi 洋鬼子 • yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪 • yí shén yí guǐ 疑神疑鬼 • yín guǐ 淫鬼 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上門 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上门 • Yìn dù guǐ jiāo 印度鬼椒 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有钱能使鬼推磨 • zhuāng shén nòng guǐ 装神弄鬼 • zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼 • zǒu guǐ 走鬼 • zuì guǐ 醉鬼 • zuò guǐ 做鬼 • zuò guǐ liǎn 做鬼脸 • zuò guǐ liǎn 做鬼臉