Có 1 kết quả:

hún ㄏㄨㄣˊ
Âm Pinyin: hún ㄏㄨㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: gǔi 鬼 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: MIHI (一戈竹戈)
Unicode: U+9B42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hồn
Âm Nôm: hồn, hun
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たましい (tamashii), たま (tama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

hún ㄏㄨㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

linh hồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần thiêng liêng của con người. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn thiêng, “tam hồn thất phách” 三魂七魄 ba hồn bảy vía. ◇Tây du kí 西遊記: “Thị ngã Thái Tông hoàng đế tử khứ tam nhật, hoàn hồn phục sanh” 是我太宗皇帝死去三日, 還魂復生 (Đệ thập nhị hồi) Đó là vua Thái Tông của ta chết đi ba ngày, hoàn hồn sống lại.
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎Như: “quốc hồn” 國魂 hồn nước. ◇Tô Thức 蘇軾: “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎Như: “thần hồn điên đảo” 神魂顛倒.

Từ điển Thiều Chửu

① Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hoá ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là linh hồn 靈魂.
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồn, linh hồn, hồn vía, hồn phách: 民族魂 Hồn dân tộc; 鬼魂 Hồn ma; 招魂 Gọi hồn. Cv. 夙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tinh thần của con người, có thể lìa thể xác mà vẫn tồn tại.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 魂[hun2]

Từ điển Trung-Anh

(1) soul
(2) spirit
(3) immortal soul, i.e. that can be detached from the body

Từ ghép 71

ān hún mí sa 安魂弥撒ān hún mí sa 安魂彌撒àn rán xiāo hún 黯然銷魂àn rán xiāo hún 黯然销魂diū hún 丟魂diū hún 丢魂diū hún luò pò 丟魂落魄diū hún luò pò 丢魂落魄duàn hún jiāo 断魂椒duàn hún jiāo 斷魂椒gū hún 孤魂guǐ hún 鬼魂Hēi Jí Yuān hún 黑籍冤魂huán hún 还魂huán hún 還魂huán hún zhǐ 还魂纸huán hún zhǐ 還魂紙hún bù fù tǐ 魂不附体hún bù fù tǐ 魂不附體hún bù shǒu shè 魂不守舍hún fēi pò sàn 魂飛魄散hún fēi pò sàn 魂飞魄散hún líng 魂灵hún líng 魂靈hún pò 魂魄hún qiān mèng rào 魂牵梦绕hún qiān mèng rào 魂牽夢繞hún qiān mèng yíng 魂牵梦萦hún qiān mèng yíng 魂牽夢縈jiè shī huán hún 借尸还魂jiè shī huán hún 借屍還魂jīng hún 惊魂jīng hún 精魂jīng hún 驚魂jīng hún fǔ dìng 惊魂甫定jīng hún fǔ dìng 驚魂甫定líng hún 灵魂líng hún 靈魂líng hún chū qiào 灵魂出窍líng hún chū qiào 靈魂出竅líng hún rén wù 灵魂人物líng hún rén wù 靈魂人物líng hún shēn chù 灵魂深处líng hún shēn chù 靈魂深處mí hún 迷魂mí hún tāng 迷魂汤mí hún tāng 迷魂湯mí hún xiāng 迷魂香mí hún zhèn 迷魂阵mí hún zhèn 迷魂陣sān hún 三魂sān hún qī pò 三魂七魄sàng hún luò pò 丧魂落魄sàng hún luò pò 喪魂落魄sàng hún shī pò 丧魂失魄sàng hún shī pò 喪魂失魄shén hún 神魂shén hún diān dǎo 神魂顛倒shén hún diān dǎo 神魂颠倒shī hún 失魂shī hún luò pò 失魂落魄wáng hún 亡魂xiāo hún 消魂xiāo hún 銷魂xiāo hún 销魂yīn hún 阴魂yīn hún 陰魂yīn hún bù sàn 阴魂不散yīn hún bù sàn 陰魂不散yōu hún 幽魂yuān hún 冤魂