Có 1 kết quả:
hún ㄏㄨㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: gǔi 鬼 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰云鬼
Nét bút: 一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: MIHI (一戈竹戈)
Unicode: U+9B42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồn
Âm Nôm: hồn, hun
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たましい (tamashii), たま (tama)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: hồn, hun
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たましい (tamashii), たま (tama)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Ung Dụ Chi)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
• Đông thanh hoa - 冬青花 (Lâm Cảnh Hy)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hữu sở ta kỳ 2 - 有所嗟其二 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Xuân đình lan điệu - 春庭蘭調 (Hồ Xuân Hương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
linh hồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần thiêng liêng của con người. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn thiêng, “tam hồn thất phách” 三魂七魄 ba hồn bảy vía. ◇Tây du kí 西遊記: “Thị ngã Thái Tông hoàng đế tử khứ tam nhật, hoàn hồn phục sanh” 是我太宗皇帝死去三日, 還魂復生 (Đệ thập nhị hồi) Đó là vua Thái Tông của ta chết đi ba ngày, hoàn hồn sống lại.
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎Như: “quốc hồn” 國魂 hồn nước. ◇Tô Thức 蘇軾: “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎Như: “thần hồn điên đảo” 神魂顛倒.
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎Như: “quốc hồn” 國魂 hồn nước. ◇Tô Thức 蘇軾: “La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn” 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎Như: “thần hồn điên đảo” 神魂顛倒.
Từ điển Thiều Chửu
① Phần hồn, là cái làm chúa tể cả phần tinh thần. Người ta lúc sống thì hồn phách cùng quấn với nhau, đến lúc chết thì hồn phách lìa nhau. Vì thế mới bảo thần với quỷ đều là hồn hoá ra cả, vì nó là một vật rất thiêng, thiêng hơn cả muôn vật, cho nên lại gọi là linh hồn 靈魂.
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồn, linh hồn, hồn vía, hồn phách: 民族魂 Hồn dân tộc; 鬼魂 Hồn ma; 招魂 Gọi hồn. Cv. 夙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tinh thần của con người, có thể lìa thể xác mà vẫn tồn tại.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 魂[hun2]
Từ điển Trung-Anh
(1) soul
(2) spirit
(3) immortal soul, i.e. that can be detached from the body
(2) spirit
(3) immortal soul, i.e. that can be detached from the body
Từ ghép 71
ān hún mí sa 安魂弥撒 • ān hún mí sa 安魂彌撒 • àn rán xiāo hún 黯然銷魂 • àn rán xiāo hún 黯然销魂 • diū hún 丟魂 • diū hún 丢魂 • diū hún luò pò 丟魂落魄 • diū hún luò pò 丢魂落魄 • duàn hún jiāo 断魂椒 • duàn hún jiāo 斷魂椒 • gū hún 孤魂 • guǐ hún 鬼魂 • Hēi Jí Yuān hún 黑籍冤魂 • huán hún 还魂 • huán hún 還魂 • huán hún zhǐ 还魂纸 • huán hún zhǐ 還魂紙 • hún bù fù tǐ 魂不附体 • hún bù fù tǐ 魂不附體 • hún bù shǒu shè 魂不守舍 • hún fēi pò sàn 魂飛魄散 • hún fēi pò sàn 魂飞魄散 • hún líng 魂灵 • hún líng 魂靈 • hún pò 魂魄 • hún qiān mèng rào 魂牵梦绕 • hún qiān mèng rào 魂牽夢繞 • hún qiān mèng yíng 魂牵梦萦 • hún qiān mèng yíng 魂牽夢縈 • jiè shī huán hún 借尸还魂 • jiè shī huán hún 借屍還魂 • jīng hún 惊魂 • jīng hún 精魂 • jīng hún 驚魂 • jīng hún fǔ dìng 惊魂甫定 • jīng hún fǔ dìng 驚魂甫定 • líng hún 灵魂 • líng hún 靈魂 • líng hún chū qiào 灵魂出窍 • líng hún chū qiào 靈魂出竅 • líng hún rén wù 灵魂人物 • líng hún rén wù 靈魂人物 • líng hún shēn chù 灵魂深处 • líng hún shēn chù 靈魂深處 • mí hún 迷魂 • mí hún tāng 迷魂汤 • mí hún tāng 迷魂湯 • mí hún xiāng 迷魂香 • mí hún zhèn 迷魂阵 • mí hún zhèn 迷魂陣 • sān hún 三魂 • sān hún qī pò 三魂七魄 • sàng hún luò pò 丧魂落魄 • sàng hún luò pò 喪魂落魄 • sàng hún shī pò 丧魂失魄 • sàng hún shī pò 喪魂失魄 • shén hún 神魂 • shén hún diān dǎo 神魂顛倒 • shén hún diān dǎo 神魂颠倒 • shī hún 失魂 • shī hún luò pò 失魂落魄 • wáng hún 亡魂 • xiāo hún 消魂 • xiāo hún 銷魂 • xiāo hún 销魂 • yīn hún 阴魂 • yīn hún 陰魂 • yīn hún bù sàn 阴魂不散 • yīn hún bù sàn 陰魂不散 • yōu hún 幽魂 • yuān hún 冤魂