Có 1 kết quả:
bá ㄅㄚˊ
Tổng nét: 14
Bộ: gǔi 鬼 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺鬼犮
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶一ノフ丶丶
Thương Hiệt: HIIKK (竹戈戈大大)
Unicode: U+9B43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Viên Giao)
• Vân - 雲 (Viên Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thần nắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần gây ra đại hạn (theo truyền thuyết).
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đại hạn, thần nắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần đại hạn, thần nắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần làm khô cạn, hạn hán.
Từ điển Trung-Anh
drought demon
Từ ghép 1