Có 1 kết quả:
mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: gǔi 鬼 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺鬼未
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HIJD (竹戈十木)
Unicode: U+9B45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 27
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使 (Nguyễn Khuyến)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: “si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” 鬼魅 ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu 說郛: “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu 說郛: “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ma quỷ, yêu quái, yêu ma;
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mị 鬽.
Từ điển Trung-Anh
(1) demon
(2) magic
(3) to charm
(2) magic
(3) to charm
Từ ghép 10