Có 2 kết quả:
xū ㄒㄩ • xù ㄒㄩˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tối om
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” 魆黑 tối om. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” 晴雯走進來, 滿屋魆黑, 並未點燈 (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【黑魆魆】hắc tuất tuất [heixuxu] Tối om.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” 魆黑 tối om. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” 晴雯走進來, 滿屋魆黑, 並未點燈 (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) beguile
(2) suddenly
(2) suddenly
Từ ghép 1