Có 2 kết quả:

ㄒㄩㄒㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄒㄩ, ㄒㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: gǔi 鬼 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: HIIV (竹戈戈女)
Unicode: U+9B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huất, tuất
Âm Quảng Đông: fat1, jyut6

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

ㄒㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối om

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” tối om. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

hắc tuất tuất [heixuxu] Tối om.

Từ ghép 1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” tối om. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beguile
(2) suddenly

Từ ghép 1