Có 1 kết quả:
xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 16
Bộ: gǔi 鬼 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺鬼肖
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HIFB (竹戈火月)
Unicode: U+9B48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すだま (sudama)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すだま (sudama)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yêu quái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “San tiêu” 山魈 động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ. § Truyền thuyết ngày xưa cho là một loài yêu quái ở núi. § Còn gọi là: “san tiêu” 山蕭, “san tao” 山臊, “san sào” 山繅.
Từ điển Thiều Chửu
① Sơn tiêu 山魈 một vật yêu quái đêm hay ra nạt người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 山魈 [shan xiao].
Từ điển Trung-Anh
(1) elf
(2) demon
(2) demon