Có 3 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ • tuí ㄊㄨㄟˊ • zhuī ㄓㄨㄟ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một giống thú ở rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú ở rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một giống thú (giống con gấu nhỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gấu.
Từ điển Trung-Anh
Japanese brown bear
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.