Có 3 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊtuí ㄊㄨㄟˊzhuī ㄓㄨㄟ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ, tuí ㄊㄨㄟˊ, zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 17
Bộ: gǔi 鬼 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HIOG (竹戈人土)
Unicode: U+9B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ズイ (zui), ツイ (tsui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: teoi4

Tự hình 2

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.

tuí ㄊㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một giống thú ở rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống thú ở rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một giống thú (giống con gấu nhỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài gấu.

Từ điển Trung-Anh

Japanese brown bear

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” 赤熊.
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” 頹.