Có 1 kết quả:
liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 17
Bộ: gǔi 鬼 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺鬼兩
Nét bút: ノ丨フ一一ノフフ丶一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HIMLB (竹戈一中月)
Unicode: U+9B4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lượng
Âm Nôm: lạng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): こだま (kodama)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng5
Âm Nôm: lạng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): こだま (kodama)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng5
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) - 月其一(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Đề Bạch Mã từ - 題白馬祠 (Trần Quang Khải)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) - 月其一(斷續巫山雨) (Đỗ Phủ)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: võng lượng 魍魎,魍魉,蝄蜽)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Võng lượng” 魍魎: xem “võng” 魍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một giống yêu quái: 魍魎 Một giống yêu quái ở gỗ đá.
Từ điển Trung-Anh
(1) sprite
(2) fairy
(2) fairy
Từ ghép 3