Có 4 kết quả:
Wèi ㄨㄟˋ • wēi ㄨㄟ • wéi ㄨㄟˊ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: gǔi 鬼 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰委鬼
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HVHI (竹女竹戈)
Unicode: U+9B4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nguỵ
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai6
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đào hoa khúc - 桃花曲 (Cố Huống)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Giang thượng tống nữ đạo sĩ Trữ Tam Thanh du Nam Nhạc - 江上送女道士褚三清遊南嶽 (Lý Bạch)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng du xuân giang hữu cảm - 重遊春江有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đào hoa khúc - 桃花曲 (Cố Huống)
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Giang thượng tống nữ đạo sĩ Trữ Tam Thanh du Nam Nhạc - 江上送女道士褚三清遊南嶽 (Lý Bạch)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng du xuân giang hữu cảm - 重遊春江有感 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wei
(2) name of vassal state of Zhou dynasty from 661 BC in Shanxi, one of the Seven Hero Warring States
(3) Wei state, founded by Cao Cao 曹操, one of the Three Kingdoms from the fall of the Han
(4) the Wei dynasty 221-265
(5) Wei prefecture and Wei county at different historical periods
(2) name of vassal state of Zhou dynasty from 661 BC in Shanxi, one of the Seven Hero Warring States
(3) Wei state, founded by Cao Cao 曹操, one of the Three Kingdoms from the fall of the Han
(4) the Wei dynasty 221-265
(5) Wei prefecture and Wei county at different historical periods
Từ ghép 42
Běi Wèi 北魏 • Cáo Wèi 曹魏 • Dōng Wèi 东魏 • Dōng Wèi 東魏 • Hàn mò Wèi chū 汉末魏初 • Hàn mò Wèi chū 漢末魏初 • Hòu Wèi 后魏 • Hòu Wèi 後魏 • Tuò bá Wèi 拓跋魏 • wéi Wèi jiù Zhào 围魏救赵 • wéi Wèi jiù Zhào 圍魏救趙 • Wèi Bó yáng 魏伯阳 • Wèi Bó yáng 魏伯陽 • Wèi dé mài 魏德迈 • Wèi dé mài 魏德邁 • Wèi dū 魏都 • Wèi dū qū 魏都区 • Wèi dū qū 魏都區 • Wèi gé nà 魏格納 • Wèi gé nà 魏格纳 • Wèi guó 魏国 • Wèi guó 魏國 • Wèi Jìn 魏晉 • Wèi Jìn 魏晋 • Wèi Jìn Nán Běi Cháo 魏晉南北朝 • Wèi Jìn Nán Běi Cháo 魏晋南北朝 • Wèi Jīng shēng 魏京生 • Wèi mǎ 魏玛 • Wèi mǎ 魏瑪 • Wèi Shōu 魏收 • Wèi shū 魏书 • Wèi shū 魏書 • Wèi Wēi 魏巍 • Wèi Wén dì 魏文帝 • Wèi xiàn 魏县 • Wèi xiàn 魏縣 • Wèi Yuán 魏源 • Wèi Zhēng 魏征 • Wèi Zhēng 魏徵 • Wèi Zhōng xián 魏忠賢 • Wèi Zhōng xián 魏忠贤 • Xī Wèi 西魏
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Nguỵ
2. đời nhà Nguỵ
2. đời nhà Nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao. Nguyên là chữ nguy 巍.
② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cao ngất (như 巍 bộ 山);
② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265);
③ [Wèi] (Họ) Ngụy.
② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265);
③ [Wèi] (Họ) Ngụy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng trơ vơ một mình ( núi ) — Một âm là Nguỵ — Cao. Như chữ Nguy 巍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay — Tên nước thời Tam quốc, tức nước Nguỵ của cha con Tào Tháo, gồm các tỉnh Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Cam Túc ngày nay. Thơ Tôn Thọ Tường có câu: » Chẳng đặng khôn Lưu đành dại Nguỵ, thân này xin gác ngoại vòng thoi « — Một âm là Nguy. Xem Nguy.
Từ điển Trung-Anh
tower over a palace gateway (old)
Từ ghép 4