Có 1 kết quả:

chī

1/1

chī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. § Cũng viết là 螭魅. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài quỷ trên núi giống như cọp. 【魑魅】si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Si mị 魑魅: Vị thần ở núi non ao hồ.

Từ điển Trung-Anh

mountain demon

Từ ghép 3