Có 1 kết quả:

ㄇㄛˊ

1/1

ㄇㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chướng ngại trên đường tu (thuật ngữ Phật Giáo). ◎Như: “ma do tâm sinh” 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
2. (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎Như: “yêu ma” 妖魔 quỷ quái.
3. (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎Như: “nhập ma” 入魔 mê đắm mất hết lí trí.
4. (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm” 唯有詩魔降不得, 每逢風月一閑吟 (Nhàn ngâm 閑吟) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
5. (Tính) Bí hiểm, thần bí. ◎Như: “ma thuật” 魔術 thuật ma quái, “ma pháp” 魔法 phép ma quái, “ma kính” 魔鏡 (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
6. (Tính) Ác độc, hiểm quái. ◎Như: “ma chưởng” 魔掌 thế lực ma quái phá hại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả.
② Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
③ Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma quỷ: 妖魔 Yêu ma;
② Kì lạ, huyền bí: 魔力 Sức huyền bí;
③ (văn) Mê nghiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Phạn, Nói tắt của ma la, nghĩa là có hại — Quỷ. Hồn người chết về phá hại người sống. Ta cũng gọi là con ma, hồn ma. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi. « — Say đắm mê mẩn, không dứt bỏ được.

Từ điển Trung-Anh

(1) devil
(2) magic

Từ ghép 75

biàn mó shù 变魔术biàn mó shù 變魔術bìng mó 病魔dào gāo yī chǐ , mó gāo yī zhàng 道高一尺,魔高一丈è mó 恶魔è mó 惡魔È mó Chéng 恶魔城È mó Chéng 惡魔城fáng mó 房魔Fú dì mó 伏地魔guǐ mó 鬼魔hùn shì mó wáng 混世魔王mèng mó 夢魔mèng mó 梦魔mó bàng 魔棒mó fǎ 魔法mó fǎ shī 魔法师mó fǎ shī 魔法師mó fāng 魔方mó gāo yī zhàng , dào gāo yī chǐ 魔高一丈,道高一尺mó gōng 魔宫mó gōng 魔宮mó guài 魔怪mó guǐ 魔鬼mó guǐ zhān 魔鬼粘mó huàn 魔幻mó kū 魔窟mó lì 魔力mó nàn 魔难mó nàn 魔難mó nǚ 魔女mó shù 魔术mó shù 魔術mó shù bàng 魔术棒mó shù bàng 魔術棒mó shù fāng kuài 魔术方块mó shù fāng kuài 魔術方塊mó shù shī 魔术师mó shù shī 魔術師mó shù tiē 魔术贴mó shù tiē 魔術貼mó tóu 魔头mó tóu 魔頭mó wáng 魔王mó Wáng Sā dàn 魔王撒旦mó yǐng 魔影mó yù 魔芋mó zhǎng 魔掌mó zhàng 魔杖mó zhǎo 魔爪mó zhēng 魔怔mó zhòu 魔咒Niú mó wáng 牛魔王pān duō lā mó hé 潘多拉魔盒qū mó 驅魔qū mó 驱魔qū mó gǎn guǐ 驅魔趕鬼qū mó gǎn guǐ 驱魔赶鬼sè mó 色魔Shàn mó shī 膳魔师Shàn mó shī 膳魔師shén mó xiǎo shuō 神魔小說shén mó xiǎo shuō 神魔小说shí rén mó 食人魔shǐ mó fǎ 使魔法tiān mó 天魔xié mó 邪魔Yán mó 閻魔Yán mó 阎魔yāo mó 妖魔yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪yín mó 淫魔zháo mó 着魔zháo mó 著魔zhòng mó 中魔