Có 1 kết quả:
nián ㄋㄧㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yú 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚占
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: NFYR (弓火卜口)
Unicode: U+9B8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niêm
Âm Nôm: chẻm, niềm
Âm Nhật (onyomi): デン (den), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あゆ (ayu), なまず (namazu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: lim4, nim4
Âm Nôm: chẻm, niềm
Âm Nhật (onyomi): デン (den), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あゆ (ayu), なまず (namazu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: lim4, nim4
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá măng, cá ngát, cá nheo, cá niêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá trê. § “Niêm” 鮎 (lat. Parasilurus asotus), mình tròn mà dài, đầu to đuôi giẹt, không có vảy, da có nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng. Ở trong bùn, đêm mới ra hoạt động. Thịt ăn được, bong bóng cá dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Cá ngát, cá nheo, cá măng, cá niêm (Parasilurus asotus, một loại cá có thân tròn và dài, đầu to đuôi dẹt, không vẩy, có râu, lưng đen xanh, bụng trắng).
Từ điển Trung-Anh
(1) sheatfish (Parasilurus asotus)
(2) oriental catfish
(3) see also 鯰|鲶[nian2]
(2) oriental catfish
(3) see also 鯰|鲶[nian2]