Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Âm Pinyin: fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yú 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚付
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: NFODI (弓火人木戈)
Unicode: U+9B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 16
Bộ: yú 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚付
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: NFODI (弓火人木戈)
Unicode: U+9B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ふな (funa)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ふな (funa)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá diếc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá giếc. § Cũng gọi là cá “tức” 鯽.
2. (Danh) Con ễnh ương. ◇Tả Tư 左思: “Vô dị xạ phụ ư tỉnh cốc” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Chẳng khác gì bắn ễnh ương trong hốc giếng.
3. § Thông “phụ” 附.
2. (Danh) Con ễnh ương. ◇Tả Tư 左思: “Vô dị xạ phụ ư tỉnh cốc” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Chẳng khác gì bắn ễnh ương trong hốc giếng.
3. § Thông “phụ” 附.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá diếc: 涸轍之鮒 Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực.
Từ điển Trung-Anh
silver carp
Từ ghép 1