Có 2 kết quả:

zhǎ ㄓㄚˇzhà ㄓㄚˋ
Âm Pinyin: zhǎ ㄓㄚˇ, zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yú 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: NFHS (弓火竹尸)
Unicode: U+9B93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trả
Âm Nôm: chả
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): すし (sushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaa2

Tự hình 1

Dị thể 11

1/2

zhǎ ㄓㄚˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần 李頻: “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” 石斑魚鮓香衝鼻, 淺水沙田飯遶牙 (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh 及第後還家過峴嶺).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) salted fish
(2) dish made with ground vegetables, flour and other condiments

zhà ㄓㄚˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần 李頻: “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” 石斑魚鮓香衝鼻, 淺水沙田飯遶牙 (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh 及第後還家過峴嶺).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.