Có 1 kết quả:
wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yú 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚有
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: NFKB (弓火大月)
Unicode: U+9BAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ユウ (yū), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): まぐろ (maguro), しび (shibi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: fui2
Âm Nôm: vị
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ユウ (yū), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): まぐろ (maguro), しび (shibi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: fui2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá vị, cá tầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” 鰉.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘.
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘.
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá tầm, cá vị (nói trong sách cổ).
Từ điển Trung-Anh
(1) little tuna
(2) Euthynnus alletteratus
(2) Euthynnus alletteratus
Từ ghép 1