Có 5 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ • huà ㄏㄨㄚˋ • kuí ㄎㄨㄟˊ • wā ㄨㄚ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yú 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚圭
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: NFGG (弓火土土)
Unicode: U+9BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hài, khuê
Âm Nôm: khoai, khuê
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), しゃけ (shake), ふぐ (fugu)
Âm Hàn: 해, 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khoai, khuê
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), しゃけ (shake), ふぐ (fugu)
Âm Hàn: 해, 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
phồn thể
phồn thể