Có 5 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ • huà ㄏㄨㄚˋ • kuí ㄎㄨㄟˊ • wā ㄨㄚ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 17
Bộ: yú 魚 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚圭
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: NFGG (弓火土土)
Unicode: U+9BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hài, khuê
Âm Nôm: khoai, khuê
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), しゃけ (shake), ふぐ (fugu)
Âm Hàn: 해, 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khoai, khuê
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): さけ (sake), しゃけ (shake), ふぐ (fugu)
Âm Hàn: 해, 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá hồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Cá hồi;
② (đph) Đầu cá.
② (đph) Đầu cá.
Từ điển Trung-Anh
(1) trout
(2) salmon
(2) salmon
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.