Có 1 kết quả:

ㄌㄧˇ

1/1

ㄌㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá chép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chép.
2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là “xích tố” , tết thành hình như hai con cá chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.

Từ điển Trung-Anh

carp

Từ ghép 9