Có 1 kết quả:

ㄌㄧˇ
Âm Pinyin: ㄌㄧˇ
Tổng nét: 18
Bộ: yú 魚 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: NFWG (弓火田土)
Unicode: U+9BC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): こい (koi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei5

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

ㄌㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá chép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chép.
2. (Danh) Thư từ, tờ bồi. § Ghi chú: Người nhà Đường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là “xích tố” 尺素, tết thành hình như hai con cá chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá chép;
② (văn) Thư từ, tờ bồi.

Từ điển Trung-Anh

carp

Từ ghép 9