Có 2 kết quả:

qīng ㄑㄧㄥzhēng ㄓㄥ
Âm Pinyin: qīng ㄑㄧㄥ, zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 19
Bộ: yú 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: NFQMB (弓火手一月)
Unicode: U+9BD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chinh, thinh
Âm Nôm: thanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さば (saba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

qīng ㄑㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cá nấu lẫn với thịt
2. cá đối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá ngừ.

Từ điển Trung-Anh

see 鯖魚|鲭鱼[qing1 yu2]

Từ ghép 1

zhēng ㄓㄥ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.