Có 1 kết quả:
kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 19
Bộ: yú 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚昆
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: NFAPP (弓火日心心)
Unicode: U+9BE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Nhạc Dương thành hạ - 泊岳陽城下 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Nguyễn Văn Giao)
• Khổng Lộ cẩu khẩu - 空路苟口 (Nguyễn Khuyến)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 2 - 吳興秋思其二 (Trần Đào)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Nguyễn Văn Giao)
• Khổng Lộ cẩu khẩu - 空路苟口 (Nguyễn Khuyến)
• Ngô Hưng thu tứ kỳ 2 - 吳興秋思其二 (Trần Đào)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con cá côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá côn (một loại cá khổng lồ theo truyền thuyết thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) fry (newly hatched fish)
(2) legendary giant fish that could transform into a giant bird 鵬|鹏[Peng2]
(2) legendary giant fish that could transform into a giant bird 鵬|鹏[Peng2]
Từ ghép 2