Có 2 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ • qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 19
Bộ: yú 魚 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚京
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NFYRF (弓火卜口火)
Unicode: U+9BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: canh, kình
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: kềnh, kình
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): くじら (kujira)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá kình, cá voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá kình. Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” 鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại Nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá voi.
Từ điển Trung-Anh
whale
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá kình. Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” 鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại Nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.