Có 1 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ
Tổng nét: 23
Bộ: yú 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚粦
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: NFFDQ (弓火火木手)
Unicode: U+9C57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lân
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): うろこ (uroko), こけ (koke), こけら (kokera)
Âm Hàn: 린, 인
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): うろこ (uroko), こけ (koke), こけら (kokera)
Âm Hàn: 린, 인
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật bệnh hậu Thuật Cổ yêu vãng thành ngoại tầm xuân - 正月二十一日病後述古邀往城外尋春 (Tô Thức)
• Đào giả - 陶者 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Lệ giang vãn diểu - 麗江晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) - 梁父吟(一夜北風寒) (Gia Cát Lượng)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
• Đào giả - 陶者 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Lệ giang vãn diểu - 麗江晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Lương Phủ ngâm (Nhất dạ bắc phong hàn) - 梁父吟(一夜北風寒) (Gia Cát Lượng)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt
2. xếp hàng lần lượt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vảy (cá, rắn...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao 吳騷: “Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai” 南鱗北雁頻來往, 自沒一紙書來 (Bộ bộ kiều 步步嬌, Khuê oán 閨怨) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ “Lân”.
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎Như: “ngư lân tiển” 魚鱗癬 ghẻ như vảy cá.
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao 吳騷: “Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai” 南鱗北雁頻來往, 自沒一紙書來 (Bộ bộ kiều 步步嬌, Khuê oán 閨怨) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ “Lân”.
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎Như: “ngư lân tiển” 魚鱗癬 ghẻ như vảy cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Vảy: 魚鱗 Vảy cá; 穿山甲鱗 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.
Từ điển Trung-Anh
scales (of fish)
Từ ghép 20
biàn tǐ lín shāng 遍體鱗傷 • dà lín dá má hǎ yú 大鱗大麻哈魚 • dà lín dá mǎ hǎ yú 大鱗大馬哈魚 • dōng lín xī zhǎo 東鱗西爪 • lín chì 鱗翅 • lín chì mù 鱗翅目 • lín cì zhì bǐ 鱗次櫛比 • lín fù lǜ zhuó mù niǎo 鱗腹綠啄木鳥 • lín hóu lǜ zhuó mù niǎo 鱗喉綠啄木鳥 • lín jiǎ 鱗甲 • lín jīng 鱗莖 • lín piàn 鱗片 • lín shāng 鱗傷 • lín tóu shù yīng 鱗頭樹鶯 • lín xiōng jiāo méi 鱗胸鷦鶥 • lín zhuàng 鱗狀 • lín zhuàng xì bāo ái 鱗狀細胞癌 • xiǎo lín xiōng jiāo méi 小鱗胸鷦鶥 • yī lín bàn zhuǎ 一鱗半爪 • yú lín 魚鱗