Có 1 kết quả:

lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Quan thoại: lín ㄌㄧㄣˊ
Tổng nét: 23
Bộ: yú 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: NFFDQ (弓火火木手)
Unicode: U+9C57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lân
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): うろこ (uroko), こけ (koke), こけら (kokera)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lín ㄌㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy (cá, rắn...). ◇Tô Thức : “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ : “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” , (Lệ nhân hành ) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao : “Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai” , (Bộ bộ kiều , Khuê oán ) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ “Lân”.
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎Như: “ngư lân tiển” ghẻ như vảy cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Vảy: Vảy cá; 穿 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: Thân vảy; Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.

Từ điển Trung-Anh

scales (of fish)

Từ ghép 20