Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 27
Bộ: yú 魚 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚盧
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NFYPT (弓火卜心廿)
Unicode: U+9C78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nôm: lư, rô
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): すずき (suzuki)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lư, rô
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): すずき (suzuki)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Lễ bộ thượng nghị Ưng Dương hầu - 答禮部尚議膺揚侯 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng ngư giả - 江上漁者 (Phạm Trọng Yêm)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Ngư ca kỳ 5 - 漁歌其五 (Saga-tennō)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Giang thượng ngư giả - 江上漁者 (Phạm Trọng Yêm)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Ngư ca kỳ 5 - 漁歌其五 (Saga-tennō)
• Quá Ngô giang - 過吳江 (Vương Chí)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cá vược
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là “ngân lư” 銀鱸 hay “ngọc hoa lư” 玉花鱸. Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” 四鰓鱸 rất ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].
Từ điển Trung-Anh
(1) common perch
(2) bass
(2) bass
Từ ghép 4