Có 2 kết quả:

Bào ㄅㄠˋbào ㄅㄠˋ
Âm Quan thoại: Bào ㄅㄠˋ, bào ㄅㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yú 魚 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一ノフフ一フ
Thương Hiệt: NMPRU (弓一心口山)
Unicode: U+9C8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bảo
Âm Nôm: bào
Âm Quảng Đông: baau6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

bào ㄅㄠˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

cá đã ướp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá ướp: Chỗ dơ dáy xấu xa;
bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. ;
④ [Bào] (Họ) Bào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

abalone

Từ ghép 2