Có 3 kết quả:

xiān ㄒㄧㄢxiǎn ㄒㄧㄢˇxiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yú 魚 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: NMTQ (弓一廿手)
Unicode: U+9C9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiên
Âm Quảng Đông: sin1, sin2

Tự hình 2

Dị thể 5

1/3

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: 鮮魚 Cá tươi; 鮮花 Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 桌上擺滿各種時鮮 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng 這塊布顏色太鮮了 Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem 鮮 [xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiếm, ít, ít có ai: 夫謀而鮮過,惠訓不倦者,叔向有焉 Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); 人莫不飲食者,鮮能知味也 Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem 鮮 [xian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮮

Từ điển Trung-Anh

variant of 鮮|鲜[xian3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 尟|鲜[xian3]

Từ điển Trung-Anh

(1) few
(2) rare

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鮮|鲜[xian3]

Từ ghép 31

xiàn ㄒㄧㄢˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮮.

Từ ghép 1