Có 4 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ • diǎo ㄉㄧㄠˇ • niǎo ㄋㄧㄠˇ • què ㄑㄩㄝˋ
Tổng nét: 11
Bộ: niǎo 鳥 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HAYF (竹日卜火)
Unicode: U+9CE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điểu
Âm Nôm: đeo, điểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nôm: đeo, điểu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Đối tửu - 對酒 (Nguyễn Du)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Mao trai khiển hoài - 茅齋遣懷 (Phạm Nhữ Dực)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
• Đề Dương Châu Thiền Trí tự - 題揚州禪智寺 (Đỗ Mục)
• Đối tửu - 對酒 (Nguyễn Du)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔) (Nguyễn Trãi)
• Mao trai khiển hoài - 茅齋遣懷 (Phạm Nhữ Dực)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 屌[diao3]
(2) penis
(2) penis
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
con chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim.
Từ điển Trung-Anh
(1) bird
(2) CL:隻|只[zhi1],群[qun2]
(3) (dialect) to pay attention to
(4) (intensifier) damned
(5) goddam
(2) CL:隻|只[zhi1],群[qun2]
(3) (dialect) to pay attention to
(4) (intensifier) damned
(5) goddam
Từ ghép 245
ài wū jí niǎo 愛屋及鳥 • àn gōng niǎo 暗公鳥 • àn guāng niǎo 暗光鳥 • àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗綠繡眼鳥 • bái bān jūn jiàn niǎo 白斑軍艦鳥 • bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鳥 • bái chì zhuó mù niǎo 白翅啄木鳥 • bái fù hēi zhuó mù niǎo 白腹黑啄木鳥 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹軍艦鳥 • bái hóu xī niǎo 白喉犀鳥 • bái méi zōng zhuó mù niǎo 白眉棕啄木鳥 • bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦惡鳥 • bái yāo wén niǎo 白腰文鳥 • bǎi líng niǎo 百靈鳥 • bǎi niǎo cháo fèng 百鳥朝鳳 • bān chì liáng niǎo 斑翅椋鳥 • bān jī zhuó mù niǎo 斑姬啄木鳥 • bān liáng niǎo 斑椋鳥 • bān tóu dà cuì niǎo 斑頭大翠鳥 • bān tóu lǜ nǐ zhuó mù niǎo 斑頭綠擬啄木鳥 • bān wén niǎo 斑文鳥 • běi liáng niǎo 北椋鳥 • bèn niǎo xiān fēi 笨鳥先飛 • bó láo niǎo 伯勞鳥 • bǔ niǎo zhū 捕鳥蛛 • bù gǔ niǎo 布谷鳥 • cài niǎo 菜鳥 • cǎo mù niǎo shòu 草木鳥獸 • chā wěi tài yáng niǎo 叉尾太陽鳥 • chá xiōng bān zhuó mù niǎo 茶胸斑啄木鳥 • cháng wěi kuò zuǐ niǎo 長尾闊嘴鳥 • cháng wěi shān jiāo niǎo 長尾山椒鳥 • cháng zuǐ bǔ zhū niǎo 長嘴捕蛛鳥 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤紅山椒鳥 • chì xiōng nǐ zhuó mù niǎo 赤胸擬啄木鳥 • chì xiōng zhuó mù niǎo 赤胸啄木鳥 • chóng niǎo jiào shēng 蟲鳥叫聲 • chū tóu niǎo 出頭鳥 • chún sè zhuó huā niǎo 純色啄花鳥 • cuì niǎo 翠鳥 • dǎ niǎo 打鳥 • dà bān zhuó mù niǎo 大斑啄木鳥 • dà huáng guān zhuó mù niǎo 大黃冠啄木鳥 • dà huī zhuó mù niǎo 大灰啄木鳥 • dà jīn bèi zhuó mù niǎo 大金背啄木鳥 • dà nǐ zhuó mù niǎo 大擬啄木鳥 • dà péng niǎo 大鵬鳥 • dà zuǐ niǎo 大嘴鳥 • dài jú niǎo 戴菊鳥 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地繡眼鳥 • dù dù niǎo 渡渡鳥 • dù juān niǎo 杜鵑鳥 • duǎn zuǐ shān jiāo niǎo 短嘴山椒鳥 • fàng niǎo 放鳥 • fēi niǎo 飛鳥 • Fēi niǎo Shí dài 飛鳥時代 • fěn hóng liáng niǎo 粉紅椋鳥 • fěn hóng shān jiāo niǎo 粉紅山椒鳥 • fēng niǎo 蜂鳥 • gū niǎo 孤鳥 • gǔ dào niǎo 古盜鳥 • guān bān xī niǎo 冠斑犀鳥 • guān niǎo 觀鳥 • hǎi niǎo 海鳥 • hài niǎo 害鳥 • hǎo niǎo 好鳥 • hé píng niǎo 和平鳥 • hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鳥 • hè jiān niǎo 褐鰹鳥 • hēi guān liáng niǎo 黑冠椋鳥 • hēi hóu qián niǎo 黑喉潛鳥 • hēi lǐng liáng niǎo 黑領椋鳥 • hēi méi nǐ zhuó mù niǎo 黑眉擬啄木鳥 • hēi xiōng tài yáng niǎo 黑胸太陽鳥 • hēi zhuó mù niǎo 黑啄木鳥 • Hóng Guǎ fu niǎo 紅寡婦鳥 • hóng hóu qián niǎo 紅喉潛鳥 • hóng jiǎo jiān niǎo 紅腳鰹鳥 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥 • hóng jǐng lǜ zhuó mù niǎo 紅頸綠啄木鳥 • hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥 • hóng xiōng zhuó huā niǎo 紅胸啄花鳥 • hóng zuǐ liáng niǎo 紅嘴椋鳥 • hóng zuǐ xiāng sī niǎo 紅嘴相思鳥 • hòu niǎo 候鳥 • hòu zuǐ zhuó huā niǎo 厚嘴啄花鳥 • huā fù lǜ zhuó mù niǎo 花腹綠啄木鳥 • huā guān zhòu kuī xī niǎo 花冠皺盔犀鳥 • huā niǎo 花鳥 • huài niǎo 壞鳥 • huáng fù huā mì niǎo 黃腹花蜜鳥 • huáng fù zhuó huā niǎo 黃腹啄花鳥 • huáng gāng zhuó huā niǎo 黃肛啄花鳥 • huáng guān zhuó mù niǎo 黃冠啄木鳥 • huáng jǐng zhuó mù niǎo 黃頸啄木鳥 • huáng wén nǐ zhuó mù niǎo 黃紋擬啄木鳥 • huáng yāo tài yáng niǎo 黃腰太陽鳥 • huáng zuǐ lì zhuó mù niǎo 黃嘴栗啄木鳥 • huáng zuǐ qián niǎo 黃嘴潛鳥 • huī bèi liáng niǎo 灰背椋鳥 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹繡眼鳥 • huī hóu shān jiāo niǎo 灰喉山椒鳥 • huī liáng niǎo 灰椋鳥 • huī shān jiāo niǎo 灰山椒鳥 • huī tóu liáng niǎo 灰頭椋鳥 • huī tóu zhuó mù niǎo 灰頭啄木鳥 • huǒ liè niǎo 火烈鳥 • huǒ wěi tài yáng niǎo 火尾太陽鳥 • jīn bèi sān zhǐ zhuó mù niǎo 金背三趾啄木鳥 • jīn dǐng dài jú niǎo 金頂戴菊鳥 • jīn hóu nǐ zhuó mù niǎo 金喉擬啄木鳥 • jīng gōng zhī niǎo 驚弓之鳥 • jīng niǎo 驚鳥 • jiǔ guān niǎo 九官鳥 • jiǔ tóu niǎo 九頭鳥 • jiù niǎo 鷲鳥 • jù zuǐ niǎo 巨嘴鳥 • kàn niǎo rén 看鳥人 • kǒng niǎo 恐鳥 • lán ěr cuì niǎo 藍耳翠鳥 • lán ěr nǐ zhuó mù niǎo 藍耳擬啄木鳥 • lán hóu nǐ zhuó mù niǎo 藍喉擬啄木鳥 • lán hóu tài yáng niǎo 藍喉太陽鳥 • lán liǎn jiān niǎo 藍臉鰹鳥 • lán zhěn huā mì niǎo 藍枕花蜜鳥 • lǎo niǎo 老鳥 • léi niǎo 雷鳥 • lì fù wén niǎo 栗腹文鳥 • lì zhuó mù niǎo 栗啄木鳥 • liáng niǎo 椋鳥 • Liáo níng gǔ dào niǎo 遼寧古盜鳥 • lín fù lǜ zhuó mù niǎo 鱗腹綠啄木鳥 • lín hóu lǜ zhuó mù niǎo 鱗喉綠啄木鳥 • liú niǎo 留鳥 • liǔ léi niǎo 柳雷鳥 • lóng niǎo 籠鳥 • lóng niǎo jiàn yuán 籠鳥檻猿 • lǜ hóu tài yáng niǎo 綠喉太陽鳥 • māo shēng niǎo 貓聲鳥 • mí niǎo 迷鳥 • míng niǎo 鳴鳥 • niǎo àn suān 鳥胺酸 • niǎo bù lā shǐ , jī bù shēng dàn 鳥不拉屎,雞不生蛋 • niǎo bù shēng dàn 鳥不生蛋 • niǎo bù shēng dàn , gǒu bù lā shǐ 鳥不生蛋,狗不拉屎 • niǎo cháo 鳥巢 • niǎo chóng shū 鳥蟲書 • niǎo chòng 鳥銃 • niǎo dào 鳥道 • niǎo fèn 鳥糞 • niǎo gān suān èr nà 鳥苷酸二鈉 • niǎo jī 鳥擊 • niǎo jī 鳥機 • niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目 • niǎo jiǎo yà mù 鳥腳亞目 • niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏 • niǎo kàn 鳥瞰 • niǎo kàn tú 鳥瞰圖 • niǎo lèi 鳥類 • niǎo lèi xué 鳥類學 • niǎo lóng 鳥籠 • niǎo míng 鳥鳴 • niǎo piào lìng 鳥嘌呤 • niǎo qiāng 鳥槍 • niǎo qiāng huàn pào 鳥槍換炮 • niǎo qín 鳥禽 • niǎo què 鳥雀 • niǎo shì 鳥事 • niǎo shòu 鳥獸 • niǎo shòu sàn 鳥獸散 • niǎo wō 鳥窩 • niǎo wū 鳥屋 • niǎo yǎn 鳥眼 • niǎo yǎn wén 鳥眼紋 • niǎo yì 鳥疫 • niǎo yì yī yuán tǐ 鳥疫衣原體 • niǎo yǔ 鳥羽 • niǎo yǔ huā xiāng 鳥語花香 • niǎo zǎo pén 鳥澡盆 • niǎo zhuàn 鳥篆 • niǎo zuǐ 鳥嘴 • péng niǎo 鵬鳥 • pǔ tōng cuì niǎo 普通翠鳥 • pǔ tōng qián niǎo 普通潛鳥 • Qiān niǎo yuān guó jiā gōng mù 千鳥淵國家公墓 • qián niǎo 潛鳥 • qiāng dǎ chū tóu niǎo 槍打出頭鳥 • qín niǎo 禽鳥 • què niǎo 雀鳥 • rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡 • rú niǎo shòu sàn 如鳥獸散 • sān bǎo niǎo 三寶鳥 • sān zhǐ cuì niǎo 三趾翠鳥 • sān zhǐ zhuó mù niǎo 三趾啄木鳥 • shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥 • shǎng niǎo 賞鳥 • shè shuǐ niǎo 涉水鳥 • shén niǎo 神鳥 • shèng xián Kǒng zǐ niǎo 聖賢孔子鳥 • shǐ zǔ niǎo 始祖鳥 • shuāng jiǎo xī niǎo 雙角犀鳥 • shuǐ niǎo 水鳥 • sī guāng liáng niǎo 絲光椋鳥 • sì niǎo kǒng lóng 似鳥恐龍 • Tái wān nǐ zhuó mù niǎo 臺灣擬啄木鳥 • tài píng niǎo 太平鳥 • Tài píng Yáng qián niǎo 太平洋潛鳥 • tuó niǎo 駝鳥 • tuó niǎo 鴕鳥 • tuó niǎo zhèng cè 鴕鳥政策 • wén bèi bǔ zhū niǎo 紋背捕蛛鳥 • wén xiōng zhuó mù niǎo 紋胸啄木鳥 • wū niǎo sī qíng 烏鳥私情 • xī niǎo 犀鳥 • xiǎo bān zhuó mù niǎo 小斑啄木鳥 • xiǎo huī shān jiāo niǎo 小灰山椒鳥 • xiǎo jūn jiàn niǎo 小軍艦鳥 • xiǎo niǎo 小鳥 • xiǎo niǎo yī rén 小鳥依人 • xiǎo tài píng niǎo 小太平鳥 • xiǎo xīng tóu zhuó mù niǎo 小星頭啄木鳥 • xīng tóu zhuó mù niǎo 星頭啄木鳥 • xué niǎo 穴鳥 • yán léi niǎo 岩雷鳥 • yè niǎo 夜鳥 • yī shí èr niǎo 一石二鳥 • yì niǎo 益鳥 • yín ěr xiāng sī niǎo 銀耳相思鳥 • yín xiōng kuò zuǐ niǎo 銀胸闊嘴鳥 • yīng niǎo 鶯鳥 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • zhī gēng niǎo 知更鳥 • Zhōng huá lóng niǎo 中華龍鳥 • zhū bèi zhuó huā niǎo 朱背啄花鳥 • zhú zhuó mù niǎo 竹啄木鳥 • zhuó huā niǎo 啄花鳥 • zhuó mù niǎo 啄木鳥 • zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鳥 • zǐ chì liáng niǎo 紫翅椋鳥 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥 • zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鳥 • zōng fù zhuó mù niǎo 棕腹啄木鳥 • zōng jǐng xī niǎo 棕頸犀鳥 • zǔ niǎo 祖鳥 • zǔ niǎo lèi 祖鳥類
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ ghép 2