Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: niǎo 鳥 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱鳥几
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶ノフ
Thương Hiệt: HFHN (竹火竹弓)
Unicode: U+9CE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): けり (keri), かも (kamo)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): けり (keri), かも (kamo)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Phù y 3 - 鳧鷖 3 (Khổng Tử)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãn độ Nhị hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Phù y 3 - 鳧鷖 3 (Khổng Tử)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vãn độ Nhị hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vịt trời
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) mallard
(2) Anas platyrhyncha
(2) Anas platyrhyncha
Từ ghép 3