Có 3 kết quả:
jiū ㄐㄧㄡ • qiú ㄑㄧㄡˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 13
Bộ: niǎo 鳥 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰九鳥
Nét bút: ノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KNHAF (大弓竹日火)
Unicode: U+9CE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cưu
Âm Nôm: cưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はと (hato), あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau2
Âm Nôm: cưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はと (hato), あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau1, kau2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)
• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) - 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Sơ tình du Thương Lang đình - 初晴遊滄浪亭 (Tô Thuấn Khâm)
• Thước sào 2 - 鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)
• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) - 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Ngụ cư Ngô Hưng - 寓居吳興 (Tăng Kỷ)
• Sơ tình du Thương Lang đình - 初晴遊滄浪亭 (Tô Thuấn Khâm)
• Thước sào 2 - 鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim tu hú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) turtledove
(2) (literary) to gather
(2) (literary) to gather
Từ ghép 34
bān jiū 斑鳩 • bān wěi juān jiū 斑尾鵑鳩 • chéng xiōng lǜ jiū 橙胸綠鳩 • Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律賓鵑鳩 • hēi kē guǒ jiū 黑頦果鳩 • hóng chì lǜ jiū 紅翅綠鳩 • hóng dǐng lǜ jiū 紅頂綠鳩 • hòu zuǐ lǜ jiū 厚嘴綠鳩 • hú jiū 鶻鳩 • huáng jiǎo lǜ jiū 黃腳綠鳩 • huī bān jiū 灰斑鳩 • huī tóu lǜ jiū 灰頭綠鳩 • huǒ bān jiū 火斑鳩 • jiū gē 鳩鴿 • jiū hé 鳩合 • jiū jí 鳩集 • jū jiū 雎鳩 • lǜ chì jīn jiū 綠翅金鳩 • lǜ huáng jiū 綠皇鳩 • Mèng dé sī jiū 孟德斯鳩 • míng jiū 鳴鳩 • Ōū bān jiū 歐斑鳩 • què cháo jiū zhàn 鵲巢鳩占 • shān bān jiū 山斑鳩 • shān huáng jiū 山皇鳩 • shī jiū 鳲鳩 • shuāng jiū 鷞鳩 • suī jiū 睢鳩 • xiǎo juān jiū 小鵑鳩 • xiē wěi lǜ jiū 楔尾綠鳩 • Yī bì jiū lǔ 伊壁鳩魯 • zhēn wěi lǜ jiū 針尾綠鳩 • zhū jǐng bān jiū 珠頸斑鳩 • zōng bān jiū 棕斑鳩
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.