Có 2 kết quả:
Fèng ㄈㄥˋ • fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: niǎo 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵几⿱一鳥
Nét bút: ノフ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HNMAF (竹弓一日火)
Unicode: U+9CF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụng, phượng
Âm Nôm: phụng, phượng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フウ (fū)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Âm Nôm: phụng, phượng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フウ (fū)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Cảm đầu - 感頭 (Lý Quý Lan)
• Đề Phượng Hoàng sơn - 題鳳凰山 (Thái Thuận)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Cảm đầu - 感頭 (Lý Quý Lan)
• Đề Phượng Hoàng sơn - 題鳳凰山 (Thái Thuận)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Feng
Từ ghép 26
Fèng chéng 鳳城 • Fèng chéng shì 鳳城市 • Fèng gāng 鳳岡 • Fèng gāng xiàn 鳳岡縣 • Fèng huáng 鳳凰 • Fèng huáng chéng 鳳凰城 • Fèng huáng Gǔ chéng 鳳凰古城 • Fèng huáng Hào 鳳凰號 • Fèng huáng xiàn 鳳凰縣 • Fèng huáng zuò 鳳凰座 • Fèng lín 鳳林 • Fèng lín zhèn 鳳林鎮 • Fèng qìng 鳳慶 • Fèng qìng xiàn 鳳慶縣 • Fèng quán 鳳泉 • Fèng quán qū 鳳泉區 • Fèng shān 鳳山 • Fèng shān shì 鳳山市 • Fèng shān xiàn 鳳山縣 • Fèng tái 鳳台 • Fèng tái xiàn 鳳台縣 • Fèng Xiàn 鳳縣 • Fèng xiáng 鳳翔 • Fèng xiáng Xiàn 鳳翔縣 • Fèng yáng 鳳陽 • Fèng yáng xiàn 鳳陽縣
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ điển Trung-Anh
phoenix
Từ ghép 71
bái fù fèng méi 白腹鳳鶥 • bái lǐng fèng méi 白領鳳鶥 • bái xiàng fèng méi 白項鳳鶥 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗 • bǎi niǎo cháo fèng 百鳥朝鳳 • bān chì fèng tóu juān 斑翅鳳頭鵑 • bān lóng fù fèng 扳龍附鳳 • chú fèng 雛鳳 • dà fèng tóu yàn ōu 大鳳頭燕鷗 • Dān fèng 丹鳳 • Dān fèng Xiàn 丹鳳縣 • dān fèng yǎn 丹鳳眼 • diān luán dǎo fèng 顛鸞倒鳳 • fèng dié 鳳蝶 • fèng dié kē 鳳蝶科 • fèng huáng 鳳凰 • fèng lí 鳳梨 • fèng lí yuán 鳳梨園 • fèng máo lín jiǎo 鳳毛麟角 • fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈 • fèng tóu fēng yīng 鳳頭蜂鷹 • fèng tóu mài jī 鳳頭麥雞 • fèng tóu pì tī 鳳頭鷿鷈 • fèng tóu qián yā 鳳頭潛鴨 • fèng tóu què yīng 鳳頭雀鶯 • fèng tóu què zuǐ bēi 鳳頭雀嘴鵯 • fèng tóu shù yàn 鳳頭樹燕 • fèng tóu wú 鳳頭鵐 • fèng tóu yīng 鳳頭鷹 • fèng tóu yīng diāo 鳳頭鷹雕 • fèng tóu yīng wǔ 鳳頭鸚鵡 • fèng wěi yú 鳳尾魚 • fèng xiān huā 鳳仙花 • fèng yǎn 鳳眼 • fèng yǎn lán 鳳眼蘭 • fèng zhǎo 鳳爪 • fú lóng fèng chú 伏龍鳳雛 • hè tóu fèng méi 褐頭鳳鶥 • hēi é fèng méi 黑額鳳鶥 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗 • hóng chì fèng tóu juān 紅翅鳳頭鵑 • huáng jǐng fèng méi 黃頸鳳鶥 • Jīn fèng qū 金鳳區 • Lái fèng 來鳳 • Lái fèng xiàn 來鳳縣 • Láng fèng shān 閬鳳山 • lì ěr fèng méi 栗耳鳳鶥 • lín jiǎo fèng zuǐ 麟角鳳觜 • lóng fēi fèng wǔ 龍飛鳳舞 • Lóng fèng 龍鳳 • lóng fèng chéng xiáng 龍鳳呈祥 • Lóng fèng qū 龍鳳區 • lóng fèng tāi 龍鳳胎 • lóng gān fèng dǎn 龍肝鳳膽 • lóng jū fèng chú 龍駒鳳雛 • luán fèng 鸞鳳 • luán piāo fèng bó 鸞飄鳳泊 • luán xiáng fèng jí 鸞翔鳳集 • luán xiáng fèng zhù 鸞翔鳳翥 • nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 寧為雞頭,不為鳳尾 • nìng zuò jī tóu , bù zuò fèng wěi 寧做雞頭,不做鳳尾 • pān lóng fù fèng 攀龍附鳳 • rén zhōng lóng fèng 人中龍鳳 • wàng nǚ chéng fèng 望女成鳳 • wēi fèng yī yǔ 威鳳一羽 • wén hóu fèng méi 紋喉鳳鶥 • xī nán lì ěr fèng méi 西南栗耳鳳鶥 • Xiáng fèng 翔鳳 • xiǎo fèng tóu yàn ōu 小鳳頭燕鷗 • xiǎo kuí huā fèng tóu yīng wǔ 小葵花鳳頭鸚鵡 • zōng gāng fèng méi 棕肛鳳鶥