Có 2 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ • wū ㄨ
Tổng nét: 14
Bộ: niǎo 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰口鳥
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RHAF (口竹日火)
Unicode: U+9CF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: minh, ô
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku), な.る (na.ru), な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku), な.る (na.ru), な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Khê dịch - 葛溪驛 (Vương An Thạch)
• Chu trung ngẫu vịnh - 舟中偶詠 (Phan Huy Chú)
• Đãi Trừ Quang Hy bất chí - 待储光羲不至 (Vương Duy)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 1 - 題太原七日光復記其一 (Ngô Đức Kế)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Chu trung ngẫu vịnh - 舟中偶詠 (Phan Huy Chú)
• Đãi Trừ Quang Hy bất chí - 待储光羲不至 (Vương Duy)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 1 - 題太原七日光復記其一 (Ngô Đức Kế)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hót (chim), gáy (gà)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gáy, hót, rống... (chim, thú, côn trùng). ◎Như: “thiền minh” 蟬鳴 ve ngâm, “kê minh” 雞鳴 gà gáy, “viên minh” 猿鳴 vượn kêu.
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎Như: “lôi minh” 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎Như: “minh la” 鳴鑼 đánh phèng la. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇Dịch Kinh 易經: “Minh khiêm, trinh cát” 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎Như: “minh tạ” 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎Như: “lôi minh” 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎Như: “minh la” 鳴鑼 đánh phèng la. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇Dịch Kinh 易經: “Minh khiêm, trinh cát” 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎Như: “minh tạ” 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): 鳥鳴 Chim hót; 蛇鳴 Ve sầu kêu; 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ);
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
Từ điển Trung-Anh
to cry (of birds, animals and insects)
Từ ghép 53
āi míng 哀鳴 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴 • bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴 • bào míng 爆鳴 • bēi míng 悲鳴 • bù píng zé míng 不平則鳴 • chán míng 蟬鳴 • dà míng dà fàng 大鳴大放 • Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鳴大放運動 • ěr míng 耳鳴 • fēng míng qì 蜂鳴器 • gòng míng 共鳴 • gōu huǒ hú míng 篝火狐鳴 • gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴 • hōng míng 轟鳴 • hóu míng 喉鳴 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴 • jī gǔ míng jīn 擊鼓鳴金 • jī míng gǒu dào 雞鳴狗盜 • léi gǔ míng jīn 擂鼓鳴金 • léi míng 雷鳴 • míng bù píng 鳴不平 • míng dí 鳴笛 • míng jiào 鳴叫 • míng jīn 鳴金 • míng jīn shōu bīng 鳴金收兵 • míng jīn shōu jūn 鳴金收軍 • míng jiū 鳴鳩 • míng luó 鳴鑼 • míng luó kāi dào 鳴鑼開道 • míng niǎo 鳴鳥 • míng qiāng 鳴槍 • míng qín 鳴禽 • míng xiè 鳴謝 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng zhōng 鳴鐘 • niǎo míng 鳥鳴 • pìn jī mǔ míng 牝雞牡鳴 • qì míng yuè qì 氣鳴樂器 • qín sè hé míng 琴瑟和鳴 • sī míng 嘶鳴 • Wǔ míng 武鳴 • Wǔ míng xiàn 武鳴縣 • xián míng yuè qì 弦鳴樂器 • xiào míng 哮鳴 • yī míng jīng rén 一鳴驚人 • zhēng míng 爭鳴 • zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食 • zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡 • zì míng dé yì 自鳴得意 • zì míng zhōng 自鳴鐘 • zòu míng qǔ 奏鳴曲 • zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng chim hót. Nói rộng ra phàm cái gì phát ra tiếng đều gọi là minh. Như minh cổ 鳴鼓 đánh trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) ① (Tiếng) u u: 工廠汽笛鳴鳴地叫 Tiếng còi nhà máy u u;
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim hót — Tiếng chim hót — Kêu lên, hót lên, gáy lên. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Tây phong minh tiên xuất vị kiều «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Thét roi cầu vị ào ào gió thu «.