Có 2 kết quả:

míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ,
Tổng nét: 14
Bộ: niǎo 鳥 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RHAF (口竹日火)
Unicode: U+9CF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: minh, ô
Âm Nôm: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku), な.る (na.ru), な.らす (na.rasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ming4

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

míng ㄇㄧㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hót (chim), gáy (gà)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, gáy, hót, rống... (chim, thú, côn trùng). ◎Như: “thiền minh” 蟬鳴 ve ngâm, “kê minh” 雞鳴 gà gáy, “viên minh” 猿鳴 vượn kêu.
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎Như: “lôi minh” 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎Như: “minh la” 鳴鑼 đánh phèng la. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇Dịch Kinh 易經: “Minh khiêm, trinh cát” 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎Như: “minh tạ” 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): 鳥鳴 Chim hót; 蛇鳴 Ve sầu kêu; 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ);
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.

Từ điển Trung-Anh

to cry (of birds, animals and insects)

Từ ghép 53

āi míng 哀鳴bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴bào míng 爆鳴bēi míng 悲鳴bù píng zé míng 不平則鳴chán míng 蟬鳴dà míng dà fàng 大鳴大放Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鳴大放運動ěr míng 耳鳴fēng míng qì 蜂鳴器gòng míng 共鳴gōu huǒ hú míng 篝火狐鳴gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴hōng míng 轟鳴hóu míng 喉鳴huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴jī gǔ míng jīn 擊鼓鳴金jī míng gǒu dào 雞鳴狗盜léi gǔ míng jīn 擂鼓鳴金léi míng 雷鳴míng bù píng 鳴不平míng dí 鳴笛míng jiào 鳴叫míng jīn 鳴金míng jīn shōu bīng 鳴金收兵míng jīn shōu jūn 鳴金收軍míng jiū 鳴鳩míng luó 鳴鑼míng luó kāi dào 鳴鑼開道míng niǎo 鳴鳥míng qiāng 鳴槍míng qín 鳴禽míng xiè 鳴謝míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈míng zhōng 鳴鐘niǎo míng 鳥鳴pìn jī mǔ míng 牝雞牡鳴qì míng yuè qì 氣鳴樂器qín sè hé míng 琴瑟和鳴sī míng 嘶鳴Wǔ míng 武鳴Wǔ míng xiàn 武鳴縣xián míng yuè qì 弦鳴樂器xiào míng 哮鳴yī míng jīng rén 一鳴驚人zhēng míng 爭鳴zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡zì míng dé yì 自鳴得意zì míng zhōng 自鳴鐘zòu míng qǔ 奏鳴曲zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng chim hót. Nói rộng ra phàm cái gì phát ra tiếng đều gọi là minh. Như minh cổ 鳴鼓 đánh trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Tiếng) u u: 工廠汽笛鳴鳴地叫 Tiếng còi nhà máy u u;
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim hót — Tiếng chim hót — Kêu lên, hót lên, gáy lên. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Tây phong minh tiên xuất vị kiều «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Thét roi cầu vị ào ào gió thu «.