Có 2 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ • jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鳥夬
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: HFDK (竹火木大)
Unicode: U+9D03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鳥夬
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: HFDK (竹火木大)
Unicode: U+9D03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyết
Âm Nôm: quẹt
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケキ (keki), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): もず (mozu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: quẹt
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケキ (keki), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): もず (mozu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. (Danh) Tức là chim “quyết” 鵙. § Còn gọi là “bá lao” 伯勞.
2. (Danh) Tức là chim “quyết” 鵙. § Còn gọi là “bá lao” 伯勞.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. (Danh) Tức là chim “quyết” 鵙. § Còn gọi là “bá lao” 伯勞.
2. (Danh) Tức là chim “quyết” 鵙. § Còn gọi là “bá lao” 伯勞.
Từ điển Trung-Anh
shrike
Từ ghép 2