Có 1 kết quả:
zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冘鳥
Nét bút: 丶フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: LUHAF (中山竹日火)
Unicode: U+9D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài chim độc
2. rượu có độc
2. rượu có độc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.
② Rượu có chất độc.
Từ điển Trung-Anh
(1) legendary bird whose feathers can be used as poison
(2) poisonous
(3) to poison sb
(2) poisonous
(3) to poison sb
Từ ghép 3