Có 2 kết quả:
yā ㄧㄚ • yǎ ㄧㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牙鳥
Nét bút: 一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MHHAF (一竹竹日火)
Unicode: U+9D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: a, ác, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, ngaa1
Âm Nôm: a, ác, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, ngaa1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Đào Tấn)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Đề xuân vãn - 題春晚 (Chu Đôn Di)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 2 - 鷓鴣天-代人賦其二 (Tân Khí Tật)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Ngọc Câu Tà - 玉鉤斜 (Bành Tôn Duật)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Đề xuân vãn - 題春晚 (Chu Đôn Di)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 2 - 鷓鴣天-代人賦其二 (Tân Khí Tật)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Ngọc Câu Tà - 玉鉤斜 (Bành Tôn Duật)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con quạ khoang
2. màu đen
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.
Từ điển Trung-Anh
crow
Từ ghép 50
àn sè yā què 暗色鴉雀 • bái jǐng yā 白頸鴉 • bái kuàng yā què 白眶鴉雀 • bái wěi dì yā 白尾地鴉 • bái xiōng yā què 白胸鴉雀 • běi zào yā 北噪鴉 • cóng lín yā 叢林鴉 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • dà wū yā 大烏鴉 • dà zuǐ wū yā 大嘴烏鴉 • diǎn xiōng yā què 點胸鴉雀 • dù yā 渡鴉 • duǎn wěi yā què 短尾鴉雀 • hán yā 寒鴉 • hè chì yā juān 褐翅鴉鵑 • hè chì yā què 褐翅鴉雀 • hè yā què 褐鴉雀 • hēi hóu yā què 黑喉鴉雀 • hēi méi yā què 黑眉鴉雀 • hēi tóu zào yā 黑頭噪鴉 • hēi wěi dì yā 黑尾地鴉 • hóng tóu yā què 紅頭鴉雀 • hóng zuǐ shān yā 紅嘴山鴉 • hóng zuǐ yā què 紅嘴鴉雀 • huáng é yā què 黃額鴉雀 • huáng zuǐ shān yā 黃嘴山鴉 • huī guān yā què 灰冠鴉雀 • huī hóu yā què 灰喉鴉雀 • huī tóu yā què 灰頭鴉雀 • jiā yā 家鴉 • jīn sè yā què 金色鴉雀 • Lǐ Hǎi dì yā 裡海地鴉 • sān zhǐ yā què 三趾鴉雀 • shuǐ lǎo yā 水老鴉 • sōng yā 松鴉 • tū bí wū yā 禿鼻烏鴉 • tú yā 塗鴉 • wū yā 烏鴉 • wū yā zuǐ 烏鴉嘴 • Wū yā zuò 烏鴉座 • xiǎo yā juān 小鴉鵑 • xiǎo zuǐ wū yā 小嘴烏鴉 • xīng yā 星鴉 • yā huán 鴉鬟 • yā piàn 鴉片 • yā què wú shēng 鴉雀無聲 • yā zuǐ juǎn wěi 鴉嘴卷尾 • yá hǎi yā 崖海鴉 • Zhèn dàn yā què 震旦鴉雀 • zōng tóu yā què 棕頭鴉雀
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.