Có 2 kết quả:

ㄧㄚㄧㄚˇ
Âm Pinyin: ㄧㄚ, ㄧㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MHHAF (一竹竹日火)
Unicode: U+9D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: a, ác, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa1, ngaa1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/2

ㄧㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.

Từ điển Trung-Anh

crow

Từ ghép 50

àn sè yā què 暗色鴉雀bái jǐng yā 白頸鴉bái kuàng yā què 白眶鴉雀bái wěi dì yā 白尾地鴉bái xiōng yā què 白胸鴉雀běi zào yā 北噪鴉cóng lín yā 叢林鴉Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉dà wū yā 大烏鴉dà zuǐ wū yā 大嘴烏鴉diǎn xiōng yā què 點胸鴉雀dù yā 渡鴉duǎn wěi yā què 短尾鴉雀hán yā 寒鴉hè chì yā juān 褐翅鴉鵑hè chì yā què 褐翅鴉雀hè yā què 褐鴉雀hēi hóu yā què 黑喉鴉雀hēi méi yā què 黑眉鴉雀hēi tóu zào yā 黑頭噪鴉hēi wěi dì yā 黑尾地鴉hóng tóu yā què 紅頭鴉雀hóng zuǐ shān yā 紅嘴山鴉hóng zuǐ yā què 紅嘴鴉雀huáng é yā què 黃額鴉雀huáng zuǐ shān yā 黃嘴山鴉huī guān yā què 灰冠鴉雀huī hóu yā què 灰喉鴉雀huī tóu yā què 灰頭鴉雀jiā yā 家鴉jīn sè yā què 金色鴉雀Lǐ Hǎi dì yā 裡海地鴉sān zhǐ yā què 三趾鴉雀shuǐ lǎo yā 水老鴉sōng yā 松鴉tū bí wū yā 禿鼻烏鴉tú yā 塗鴉wū yā 烏鴉wū yā zuǐ 烏鴉嘴Wū yā zuò 烏鴉座xiǎo yā juān 小鴉鵑xiǎo zuǐ wū yā 小嘴烏鴉xīng yā 星鴉yā huán 鴉鬟yā piàn 鴉片yā què wú shēng 鴉雀無聲yā zuǐ juǎn wěi 鴉嘴卷尾yá hǎi yā 崖海鴉Zhèn dàn yā què 震旦鴉雀zōng tóu yā què 棕頭鴉雀

ㄧㄚˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.