Có 2 kết quả:
yā ㄧㄚ • yǎ ㄧㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: niǎo 鳥 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牙鳥
Nét bút: 一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MHHAF (一竹竹日火)
Unicode: U+9D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nha
Âm Nôm: a, ác, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, ngaa1
Âm Nôm: a, ác, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1, ngaa1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• An Huy đạo trung - 安徽道中 (Nguyễn Du)
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Tống Thôi thập tam đông du - 送崔十三東遊 (Tiền Khởi)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
• Vãn khốc vong thê mộ hữu cảm nhất tuyệt - 晚哭亡妻墓有感一絕 (Phan Thúc Trực)
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Tống Thôi thập tam đông du - 送崔十三東遊 (Tiền Khởi)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
• Vãn khốc vong thê mộ hữu cảm nhất tuyệt - 晚哭亡妻墓有感一絕 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con quạ khoang
2. màu đen
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
crow
Từ ghép 50
àn sè yā què 暗色鴉雀 • bái jǐng yā 白頸鴉 • bái kuàng yā què 白眶鴉雀 • bái wěi dì yā 白尾地鴉 • bái xiōng yā què 白胸鴉雀 • běi zào yā 北噪鴉 • cóng lín yā 叢林鴉 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • dà wū yā 大烏鴉 • dà zuǐ wū yā 大嘴烏鴉 • diǎn xiōng yā què 點胸鴉雀 • dù yā 渡鴉 • duǎn wěi yā què 短尾鴉雀 • hán yā 寒鴉 • hè chì yā juān 褐翅鴉鵑 • hè chì yā què 褐翅鴉雀 • hè yā què 褐鴉雀 • hēi hóu yā què 黑喉鴉雀 • hēi méi yā què 黑眉鴉雀 • hēi tóu zào yā 黑頭噪鴉 • hēi wěi dì yā 黑尾地鴉 • hóng tóu yā què 紅頭鴉雀 • hóng zuǐ shān yā 紅嘴山鴉 • hóng zuǐ yā què 紅嘴鴉雀 • huáng é yā què 黃額鴉雀 • huáng zuǐ shān yā 黃嘴山鴉 • huī guān yā què 灰冠鴉雀 • huī hóu yā què 灰喉鴉雀 • huī tóu yā què 灰頭鴉雀 • jiā yā 家鴉 • jīn sè yā què 金色鴉雀 • Lǐ Hǎi dì yā 裡海地鴉 • sān zhǐ yā què 三趾鴉雀 • shuǐ lǎo yā 水老鴉 • sōng yā 松鴉 • tū bí wū yā 禿鼻烏鴉 • tú yā 塗鴉 • wū yā 烏鴉 • wū yā zuǐ 烏鴉嘴 • Wū yā zuò 烏鴉座 • xiǎo yā juān 小鴉鵑 • xiǎo zuǐ wū yā 小嘴烏鴉 • xīng yā 星鴉 • yā huán 鴉鬟 • yā piàn 鴉片 • yā què wú shēng 鴉雀無聲 • yā zuǐ juǎn wěi 鴉嘴卷尾 • yá hǎi yā 崖海鴉 • Zhèn dàn yā què 震旦鴉雀 • zōng tóu yā què 棕頭鴉雀
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.