Có 1 kết quả:
tuó ㄊㄨㄛˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: đà điểu 駝鳥,鸵鸟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đà điểu” 鴕鳥 giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu. § Cũng viết là “đà điểu” 駝鳥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đà điểu.
Từ điển Trung-Anh
ostrich
Từ ghép 4